Đề bài
Điền vào chỗ chấm:
Giải các phương trình sau:
a) \({x^2} - 12 = 0 \Leftrightarrow {x^2} = ... \Leftrightarrow x = \pm ... \)\(\;\Leftrightarrow x = \pm 2\sqrt 3 \)
b) \({(x - 3)^2} = 5 \Leftrightarrow x - 3 = ... \)\(\;\Leftrightarrow x = 3 \pm ...\)
c) \(\begin{array}{l}{x^2} + 8x + 7 = 0 \Leftrightarrow {x^2} + 8x = - 7\\ \Leftrightarrow {x^2} + 8x + ... = - 7 + 16\\ \Leftrightarrow {(x + 4)^2} = ... \Leftrightarrow (x + 4) = \pm ....\end{array}\)
Với \(x + 4 = ... \Leftrightarrow x = ...\)
Với \(x + 4 = ... \Leftrightarrow x = ...\)
Lời giải chi tiết
a) \({x^2} - 12 = 0 \Leftrightarrow {x^2} = 12 \)
\(\Leftrightarrow x = \pm \sqrt {12} \Leftrightarrow x = \pm 2\sqrt 3 \)
b) \({(x - 3)^2} = 5 \Leftrightarrow x - 3 = \pm 5\)\(\, \Leftrightarrow x = 3 \pm 5\)
c)
\(\begin{array}{l}{x^2} + 8x + 7 = 0 \Leftrightarrow {x^2} + 8x = - 7\\ \Leftrightarrow {x^2} + 8x + 16 = - 7 + 16\\ \Leftrightarrow {(x + 4)^2} = 9 \Leftrightarrow (x + 4) = \pm 3\end{array}\)
Với \(x + 4 = 3 \Leftrightarrow x = - 1\)
Với \(x + 4 = - 3 \Leftrightarrow x = - 7\)
Bài 21
CHƯƠNG IV. BIẾN DỊ
Đề thi giữa kì 2 - Sinh 9
Đề thi vào 10 môn Toán Yên Bái
Bài 23. Vùng Bắc Trung Bộ