Đề bài
Điền vào ô trống để thực hiện phép cộng hai phân thức: \({{7x} \over {15{y^2}}}\) và \({y \over {18xy}}\) .
MTC: \(90x{y^2}\)
\({{7x} \over {15{y^2}}} + {y \over {18xy}} = {{7x....} \over {15{y^2}....}} + {{y....} \over {18xy....}}\) (Quy đồng mẫu thức, nhân tử và mẫu của phân thức \({{7x} \over {15{y^2}}}\) với nhân tử phụ 6x, nhân tử và mẫu của phân thức \({y \over {18xy}}\) với nhân tử phụ 5y)
\( = {{...} \over {90x{y^2}}} + {{....} \over {90x{y^2}}} = {{....} \over {....}}\) (Cộng hai tử thức, giữ nguyên mẫu thức).
Lời giải chi tiết
\({{7x} \over {15{y^2}}} + {y \over {18xy}} = {{7x.6x} \over {15{y^2}.6x}} + {{y.5y} \over {18xy.5y}} = {{42xy} \over {90x{y^2}}} + {{5{y^2}} \over {90x{y^2}}} = {{42xy + 5{y^2}} \over {90x{y^2}}}\)
Chương 3. An toàn điện
Bài 8. Lập kế hoạch chi tiêu
Revision (Units 3 - 4)
Chủ đề 6. Về miền quan họ
Bài 6: Xác định mục tiêu cá nhân
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8