Bài 1
Bài 1
Task 1. Name the pictures below.
(Viết tên của những bức tranh ở phía dưới.)
Lời giải chi tiết:
1. Vint Cerf
2. Do Duc Cuong (Vietnammese)
3. Albert Einstein
4. Willis Carrier
5. John McCarthy
6. Marie Curie
Bài 2
Bài 2
Task 2. Turn the adverb of time in the box into indirect speech/ reported speech.
(Chuyển những trạng từ chỉ thời gian thành câu gián tiếp.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Bài 3
Task 3. Choose the correct option A, B, C or D to complete the sentences.
(Chọn đáp án A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống.)
1. Lien told me that ……………. a biology teacher.
A. she wants to become B. she wanted to become
C. she will become D. she wanted becoming
2. We reminded Lily …………… late for our appointment the next day.
A. to be not B. not to be C. to don't be D. don't be
3. My sister asked: “……………the dress for me?”
A. You used to buy B. You would buy C. Will you buy D. You buy
4. “……………for a cup of tea?' I asked my friends.
A. We will meet B. We are meeting C. We shall meet D. Shall we meet
5. Mother asked Lorie ………….. in her tests.
A. if she will do well B. whether she did not do well
C. why did she not do well D. why she did not do well
6. We advised Sue not to be a spend thrift and that she ……… more money.
A. not to save B. was saving C. should save D. not save
7. The teacher said ………… a week off on the occasion of the International Labor Day.
A. we will have B. we didn't have C. we have D. we would have
8. Tomoko and Kiko said that they …………… cycling the day after tomorrow.
A. will go B. have gone C. would go D. has gone
9. “The sun …………” declared my younger brother confidently.
A. sets in the west B. are setting in the west
C. are set in the west D. set in the west
10. The teacher told us ………….. of failure if I tried all my best.
A. don't be afraid B. to be don't afraid C. not to be afraid D. to don't be afraid
Lời giải chi tiết:
1. B
Cấu trúc bị động: lùi một thì (hiện tại => quá khứ)
Lien told me that she wanted to become a biology teacher.
(Liên nói với tôi rằng cô ấy muốn trở thành một giáo viên sinh học.)
2. B
Cấu trúc: remind sb (not) to do st: nhắc nhở ai (không) làm điều gì
We reminded Lily not to be late for our appointment the next day.
(Chúng tôi nhắc nhở Lily đừng trễ hẹn vào ngày hôm sau.)
3. C
Cấu trúc câu nghi vấn : “Will+S+V_infi+O?”
My sister asked: “Will you buy the dress for me?”
(Em gái tôi hỏi: “Anh có mua váy cho em không?)
4. D
Cấu trúc câu đề nghị: Shall+S+V_infi+O ?
“Shall we meet for a cup of tea?” I asked my friends.
(“Chúng ta có nên gặp để uống một tách trà không?” Tôi hỏi những người bạn.)
5. D
Cấu trúc câu gián tiếp của dạng câu hỏi wh- : wh+S+V+O
Mother asked Lorie why she did not do well in her tests.
(Mẹ hỏi Lorie tại sao cô ấy không làm tốt bài kiểm tra của mình.)
6. C
Cấu trúc khuyên ai làm gì: advise sb should do st
We advised Sue not to be a spendthrift and that she should save more money.
(Chúng tôi khuyên Sue không nên tiêu xài hoang phí và cô ấy nên tiết kiệm nhiều tiền hơn.)
7. D
thì tương lai đơn trong câu gián tiếp: will => would
The teacher said we would have a week off on the occasion of the International Labor Day.
(Giáo viên cho biết chúng tôi sẽ có một tuần nghỉ vào dịp Quốc tế Lao động.)
8. C
will => would
Tomoko and Kiko said that they would go cycling the day after tomorrow.
(Tomoko và Kiko nói rằng họ sẽ đi xe đạp vào ngày mai.)
9. A
Chân lí, sự thậ hiển nhiên => hiện tại đơn, chủ ngữ (the sun) số ít
“The sun sets in the west” declared my younger brother confidently.
(Em trai tôi tự tin tuyên bố: “Mặt trời lặn ở phía tây”.)
10. C
Cấu trúc bảo ai không làm gì (tell sb not to do st)
The teacher told us not to be afraid of failure if I tried all my best.
(Giáo viên bảo chúng tôi không sợ thất bại nếu tôi cố gắng hết sức.)
Bài 4
Bài 4
Task 4. Fill each blank with a suitable word in the box to complete the passage.
(Điền vào mỗi chỗ trống 1 từ thích hợp trong khung.)
Nowadays a lot of important inventions (1)___ carried out by scientists (2)___ for large industrial firms. (3)___, there are still opportunities (4)___ other people to invent various things. In Britain, (5) ___ is a weekly television program which attempts to show (6)___ the various devices which people have recently (7)___. The people organizing the program receive (8)___ about 700 inventions a year. New ideas can still be developed (9)___ private inventors. However, it is important to consider these (10)___. Will it work? Will it be wanted? Is it new?
Phương pháp giải:
working: làm việc
by: bởi, bằng
for: cho
questions: câu hỏi
information: thông tin
invented: sáng chế
however: tuy nhiên
there: có
all: tất cả
are: thì, là, ở
Lời giải chi tiết:
Nowadays a lot of important inventions (1) are carried out by scientists (2) working for large industrial firms. (3) However, there are still opportunities (4) for other people to invent various things. In Britain, (5) there is a weekly television program which attempts to show (6) all the various devices which people have recently (7) invented. The people organizing the program receive (8) information about 700 inventions a year. New ideas can still be developed (9) by private inventors. However, it is important to consider these (10) questions. Will it work? Will it be wanted? Is it new?
Tạm dịch:
Ngày nay, rất nhiều phát minh quan trọng được thực hiện bởi các nhà khoa học làm việc cho các công ty công nghiệp lớn. Tuy nhiên, vẫn còn cơ hội cho những người khác phát minh ra nhiều thứ khác nhau. Ở Anh, có một chương trình truyền hình hàng tuần cố gắng hiển thị tất cả các thiết bị khác nhau mà mọi người gần đây đã phát minh ra. Những người tổ chức chương trình nhận được thông tin về 700 phát minh mỗi năm. Ý tưởng mới vẫn có thể được phát triển bởi các nhà phát minh tư nhân. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét những câu hỏi này. Nó sẽ làm việc chứ? Nó sẽ được muốn? Nó có mới không?
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Học kì 1
Bài 21: Pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Bài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam
PHẦN MỘT. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (Từ giữa thế kỷ XVI đến năm 1917)
Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới