2. Chương trình địa phương (phần tiếng việt)

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3

Câu 1

Câu 1 (trang 72 VBT Ngữ văn 8, tập 1)

Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở).

Phương pháp giải:

 Bài tập này yêu cầu sử dụng các từ ngữ địa phương cho sẵn trong bảng để tìm từ ngữ tương ứng được dùng ở địa phương, nơi em đang sinh sống. Nếu có trường hợp nào khó tìm từ ngữ địa phương tương ứng, em có thể hỏi bố mẹ, ông bà... Tìm xong, em điền từ ngữ dùng ở địa phương vào cột thứ ba trong bảng dưới đây.

Lời giải chi tiết:

STT Từ ngữ toàn dânTừ ngữ được dùng ở địa phương em
1ChaBố, tía, cậu, thầy
2MẹMá, mợ ,u, vú, bầm
3Ông nộiÔng nội
4Bà nộiBà nội
5Ông ngoạiÔng ngoại, ông vãi
6Bà ngoạiBà ngoại, bà vãi
7Bác  (anh của cha)Bác trai
8Bác (vợ anh của cha)Bác gái 
9Chú (em trai của cha)Chú
10Thím (vợ của chú)Thím 
11Bác (chị của cha)
12Bác (chồng chị của cha)Dượng
13Cô (em gái của cha)
14Chú (chồng em gái của cha)Dượng
15Bác (anh của mẹ )Cậu 
16Bác (vợ anh của mẹ)Mợ
17Cậu (em trai của mẹ)Cậu
18Mợ (vợ em trai của mẹ)Mợ 
19Dì (chị của mẹ )Dù 
20Dượng (chồng chị của mẹ)Dượng 
21Dì (em gái của mẹ)Dì 
22Dượng (chồng chị của mẹ)Dượng 
23Anh traiAnh  
24Chị dâu Chị 
25Em traiem trai
26Em dâu (vợ của em trai)Em dâu 
27Chị gáiChị gái 
28Anh rể (chồng của chị gái)Anh rể 
29Em gáiEm gái 
30Em rể (chồng của em gái)Em rể 
31ConCon 
32Con dâu (vợ của con trai)Con dâu 
33Con rể (chồng của con gái)Con rể 
34cháu (con của con)cháu 


 

Câu 2

Câu 2 (trang 73 VBT Ngữ văn 8, tập 1):

Sưu tầm một số từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương khác.

Phương pháp giải:

Muốn sưu tầm những từ ngữ này, em cần hỏi những người lớn tuổi đã từng đi đây đó, tra từ điển từ địa phương. Nếu em từng đọc tác phẩm văn học trong đó có dùng từ địa phương thì hãy nhớ lại một số từ (tham khảo một số từ địa phương Nam Bộ: ba, tía, má, nội, ngoại, má hai, má năm...)

Lời giải chi tiết:

- Miền Nam: ba, tía(cha); má (mẹ); nội (bà nội); ngoại (bà ngoại); má hai (chị gái của mẹ hoặc của cha); má năm...

- Miền Trung: thầy, bọ (cha); u, mế, mợ (mẹ); o (cô)...

 

Câu 3

Câu 3 (trang 74 VBT Ngữ văn 8, tập 1)

Sưu tầm một số thơ ca có sử dụng từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích ở địa phương em.

Phương pháp giải:

Em có thể hỏi những người lớn tuổi hoặc tìm đọc các sách sư tầm văn học dân gian ở địa phương, các tập thơ xuất bản ở địa phương... Em chép xuống dưới đây, rồi gạch dưới các từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích trong bài thơ, bài ca dao đó.

Lời giải chi tiết:

- Bài 1:

"Em về thưa mẹ cùng thầy,

Có cho anh cưới tháng naỳ anh ra.

Anh về thưa mẹ cùng cha

Bắt lợn sáng cưới, bắt gà sang cheo"

- Bài 2:

"Mạ non bầm cấy mấy đon

Ruột gan bầm lại thương con mấy lần".

- Bài 3:

Bầm ơi có rét không bầm!

Heo heo gió núi, lâm thâm mưa phùn

                                                                                     (Bầm ơi – Tố Hữu)


 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved