Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
Bài 2. Nhân đa thức với đa thức
Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức
Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức
Bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Ôn tập chương I. Phép nhân và chia các đa thức
Bài 1. Phân thức đại số
Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức
Bài 3. Rút gọn phân thức
Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số
Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số
Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số
Bài 8. Phép chia các phân thức đại số
Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
Ôn tập chương II. Phân thức đại số
Câu 11.
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Đơn giản biểu thức \({\left( {x + 1} \right)^3} - {\left( {x - 1} \right)^3}\) ta được biểu thức
\(\begin{array}{l}(A)\,\,6x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,\,2{x^3} + 6x\\(C)\,\,6{x^2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,\,6{x^2} + 2\end{array}\)
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức:
\(\begin{array}{l}{\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\\{\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\end{array}\)
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}{\left( {x + 1} \right)^3} - {\left( {x - 1} \right)^3}\\ = {x^3} + 3{x^2} + 3x + 1 - \left( {{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1} \right)\\ = {x^3} + 3{x^2} + 3x + 1 - {x^3} + 3{x^2} - 3x + 1\\ = 6{x^2} + 2\end{array}\)
Chọn D.
Câu 12.
Nối một đa thức ở cột bên trái với một đa thức ở cột bên phải để được đẳng thức đúng
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức:
\(\begin{array}{l}{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\\{A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\\{\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\\{\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\end{array}\)
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}1)\,\,9{x^2} - 4{y^2} = {\left( {3x} \right)^2} - {\left( {2y} \right)^2}\\ = \left( {3x - 2y} \right)\left( {3x + 2y} \right)\end{array}\)
\(\begin{array}{l}2)\,\,\left( {2x + 3y} \right)\left( {4{x^2} + 12xy + 9{y^2}} \right)\\ = \left( {2x + 3y} \right)\left[ {{{\left( {2x} \right)}^2} + 2.2x.3y + {{\left( {3y} \right)}^2}} \right]\\ = \left( {2x + 3y} \right){\left( {2x + 3y} \right)^2}\\ = {\left( {2x + 3y} \right)^3}\\ = {\left( {2x} \right)^3} + 3.{\left( {2x} \right)^2}.3y + 3.2x.{\left( {3y} \right)^2} + {\left( {3y} \right)^3}\\ = 8{x^3} + 36{x^2}y + 54x{y^2} + 27{y^3}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}3)\,\,{\left( { - 2x + y} \right)^3}\\ = {\left( { - 2x} \right)^3} + 3.{\left( { - 2x} \right)^2}.y + 3.\left( { - 2x} \right){y^2} + {y^3}\\ = - 8{x^3} + 12{x^2}y - 6x{y^2} + {y^3}\\ = - 8{x^3} + 6xy\left( {2x - y} \right) + {y^3}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}4)\,\,{x^6} - 3{x^4} + 3{x^2} - 1\\ = {\left( {{x^2}} \right)^3} - 3.{\left( {{x^2}} \right)^2}.1 + 3.{x^2}{.1^2} - {1^3}\\ = {\left( {{x^2} - 1} \right)^3} = {\left[ {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)} \right]^3}\\ = {\left( {x - 1} \right)^3}{\left( {x + 1} \right)^3}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}5)\,\,{\left( { - 2x - y} \right)^3}\\ = {\left[ { - \left( {2x + y} \right)} \right]^3} = - {\left( {2x + y} \right)^3}\\ = - \left[ {{{\left( {2x} \right)}^3} + 3.{{\left( {2x} \right)}^2}.y + 3.2x.{y^2} + {y^3}} \right]\\ = - \left( {8{x^3} + 12{x^2}y + 6x{y^2} + {y^3}} \right)\\ = - 8{x^3} - 12{x^2}y - 6x{y^2} - {y^3}\end{array}\)
Vậy ta nối như sau: 1 – d; 2 – e; 3 – a; 4 – b; 5 – c.
Câu 13.
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. Giá trị của biểu thức \({\left( {3y + 2} \right)^3} + {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1\) với \(x = 1,1;\,\,y = - 0,7\) là
\(\begin{array}{l}(A)\,\,0,01\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,\,0,002\\(C)\,\,0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,\,0,001\end{array}\)
Phương pháp giải:
Áp dụng hằng đẳng thức: \({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\) rút gọn biểu thức đã cho. Sau đó thay \(x = 1,1;\,\,y = - 0,7\) vào biểu thức đã được rút gọn và tính giá trị của biểu thức đó.
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}{\left( {3y + 2} \right)^3} + {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1\\ = {\left( {3y + 2} \right)^3} + \left( {{x^3} - 3.{x^2}.1 + 3.x{{.1}^2} - {1^3}} \right)\\ = {\left( {3y + 2} \right)^3} + {\left( {x - 1} \right)^3}\end{array}\)
Thay \(x = 1,1;\,\,y = - 0,7\) vào biểu thức ta được:
\(\begin{array}{l}{\left[ {3.\left( { - 0,7} \right) + 2} \right]^3} + {\left( {1,1 - 1} \right)^3}\\ = {\left( { - 0,1} \right)^3} + {\left( {0,1} \right)^3}\\ = - 0,001 + 0,001 = 0\end{array}\)
Chọn C.
Tác giả - Tác phẩm Ngữ văn 8 kì 1
PHẦN BA. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918
Tải 10 đề thi giữa kì 1 Sinh 8
Bài 5
Bài 2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8