Bài 1. Tứ giác
Bài 2. Hình thang
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
Bài 6. Đối xứng trục
Bài 7. Hình bình hành
Bài 8. Đối xứng tâm
Bài 9. Hình chữ nhật
Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Bài 11. Hình thoi
Bài 12. Hình vuông
Ôn tập chương I. Tứ giác
Câu 1.
Tứ giác \(ABCD\) có \(\widehat C = {105^o},\,\,\widehat D = {115^o},\,\,\widehat A - \widehat B = {20^o}.\) Số đo của góc \(A\) bằng
\(\begin{array}{l}(A)\,\,{60^o}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,\,{75^o}\\(C)\,\,{80^o}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,\,{85^o}\end{array}\)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Phương pháp giải:
Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác bằng \(360^o\)
Lời giải chi tiết:
Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác bằng \(360^o\) ta có:
\(\begin{array}{l}\widehat A + \widehat B + \widehat C + \widehat D = {360^o}\\\widehat A + \widehat B + {105^o} + {115^o} = {360^o}\\\widehat A + \widehat B = {360^o} - \left( {{{105}^o} + {{115}^o}} \right)\\\widehat A + \widehat B = {140^o}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(\,1\,)\end{array}\)
Mặt khác: \(\widehat A - \widehat B = {20^o} \Rightarrow \widehat A = \widehat B + {20^o}\,\,\,(2)\)
Thay (2) vào (1) ta được:
\(\eqalign{
& \widehat B + {20^o} + \widehat B = {140^o} \cr
& 2\widehat B = {140^o} - {20^o} \cr
& \widehat B = {120^o}:2 = {60^o} \cr
& \Rightarrow \widehat A = {60^o} + {20^o} = {80^o} \cr} \)
Chọn C.
Câu 2.
Điền vào chỗ trống (…)
a) Tổng các góc của tứ giác bằng …
b) Một tứ giác có nhiều nhất … góc nhọn.
c) Một tứ giác có nhiều nhất … góc vuông.
d) Một tứ giác có nhiều nhất … góc tù.
Phương pháp giải:
Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác bằng \(360^o\)
Lời giải chi tiết:
a) Tổng các góc của tứ giác bằng \(360^o\).
b) Một tứ giác có nhiều nhất \(3\) góc nhọn.
c) Một tứ giác có nhiều nhất \(4\) góc vuông.
d) Một tứ giác có nhiều nhất \(3\) góc tù.
Giải thích:
b) Giả sử tứ giác có \(4\) góc nhọn do đó tổng số đo các góc của tứ giác nhỏ hơn \({90^o}.4 = {360^o}\) mâu thuẫn với định lí tổng các góc của một tứ giác.
c) Ta có \({90^o}.4 = {360^o}\) nên có tứ giác có bốn góc vuông (hình chữ nhật, hình vuông).
d) Giả sử tứ giác có \(4\) góc tù do đó tổng số đo các góc của tứ giác lớn hơn \({90^o}.4 = {360^o}\) mâu thuẫn với định lí tổng các góc của một tứ giác.
Câu 3.
Tứ giác ABCD có \(\widehat B = \widehat A + {10^o},\,\,\widehat C = \widehat B + {10^o},\)\(\widehat D = \widehat C + {10^o}.\) Số đo góc \(B\) là:
\(\eqalign{
& (A)\,\,{65^o}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,\,{85^o} \cr
& (C)\,\,{100^o}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,\,{90^o} \cr} \)
Phương pháp giải:
Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác bằng \(360^o\)
Lời giải chi tiết:
Có \(\widehat B = \widehat A + {10^o}\,\,\,\,\,\,(1)\)
\(\widehat C = \widehat B + {10^o}\,\,\,\,\,(2)\)
Thay (2) vào (1) ta được:
\(\widehat C = \widehat A + {10^o} + {10^o} \)\(\Rightarrow \widehat C = \widehat A + {20^o}\,\,(3)\)
\(\widehat D = \widehat C + {10^o}\,\,\,\,(4)\)
Thay (3) vào (4) ta được: \(\widehat D = \widehat A + {20^o} + {10^o} \Rightarrow \widehat D = \widehat A + {30^o}\)
Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác bằng \(360^o\) ta có:
\( \widehat A + \widehat B + \widehat C + \widehat D = {360^o} \)
Hay \( \widehat A + \widehat A + {10^o} + \widehat A + {20^o} + \widehat A + {30^o} \)\(= {360^o} \)
\( \Rightarrow 4\widehat A + {60^o} = {360^o} \)
\( \Rightarrow 4\widehat A = {360^o} - {60^o} \)
\( \Rightarrow 4\widehat A = {300^o} \)
\( \Rightarrow \widehat A = {300^o}:4 = {75^o} \)
\( \Rightarrow \widehat B = {75^o} + {10^o} = {85^o} \)
\( \Rightarrow \widehat C = {75^o} + {20^o} = {95^o} \)
\( \Rightarrow \widehat D = {75^o} + {30^o} = {105^o} \)
Chọn B.
Phần 4: Trái Đất và bầu trời
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8
Tác giả - Tác phẩm Ngữ văn 8 kì 1
Tải 10 đề thi giữa kì 1 Văn 8
Bài 9: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8