Bài 5
5. Listen and number. Then trace.
(Nghe và đánh số. Sau đó đồ từ.)
Phương pháp giải:
clothes: quần áo
baby: em bé
nose: mũi
play: chơi
old: cũ
shapes: hình dạng
Bài 6
6. Find and colour. Then say.
(Tìm và tô màu. Sau đó nói.)
Phương pháp giải:
o=orange (những từ có chữ o thì tô màu cam): trousers (quần dài), sock (vớ), nose (mũi), book (sách)
a=blue (những từ có chữ a thì tô màu xanh): train (xe lửa), shapes (hình dạng), table (cái bàn), chair (cái ghế), tape (băng keo)
Chủ đề 3. QUÝ TRỌNG THỜI GIAN
Chủ đề. NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
Đề kiểm tra học kì 2
Chủ đề 3 : Cộng đồng địa phương
Unit 16: At the campsite
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2