Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Lời giải chi tiết:
A: There is a cup.
(Có một cái cốc.)
B: There is a lamp.
(Có một cái đèn.)
C: They are beautiful.
(Chúng đều rất đẹp.)
Bài 2
2. Listen and tick ✓
(Nghe và đánh dấu ✓)
a. There is a box.
(Có một cái hộp.)
Lời giải chi tiết:
b. There is a lamp.
(Có một cái đèn.)
c. There is a fish.
(Có một con cá.)
d. There is a cup.
(Có có cái cốc.)
Bài 3
3. Let’s talk.
(Cùng nói nào.)
There is a lamp.
(Có một cái đèn.)
Lời giải chi tiết:
- There is a book.
(Có một quyển sách.)
- There is a cup.
(Có một cái cốc.)
- There is a schoolbag.
(Có một chiếc cặp sách.)
Chủ đề 6: LỜI RU YÊU THƯƠNG
Đề kiểm tra học kì 2
Unit 3: Are these his pants?
Unit 3: My body
Bài tập cuối tuần 26
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2