Bài 1
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và hát theo nhịp.)
Lời giải chi tiết:
T, t, tent.
The tent is near the fence.
T, t, blanket.
The blanket is in the tent.
T, t, teapot.
The teapot is on the table.
Tạm dịch:
T, t, lều.
Căn lều ở gần hàng rào.
T, t, chăn.
Chăn nằm trong lều.
T, t, ấm trà.
Ấm trà ở trên bàn.
Bài 2
Task 4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Lời giải chi tiết:
1. a
The teapot is on the table.
(Ấm trà ở trên chiếc bàn.)
2. b
The blanket is in the tent.
(Chăn đắp thì ở trong lều.)
Bài 3
Task 5. Write and say.
(Viết và nói.)
Lời giải chi tiết:
- tent: lều, trại
- teapot: ấm trà
- blanket: chăn
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
Chủ đề 1: Sắc màu âm thanh
Bài tập cuối tuần 30
Chủ đề 7. Yêu thương gia đình - Quý trọng phụ nữ
Chủ đề. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Chủ đề 5. Sự kết hợp thú vị của khối
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2