VNEN Toán 4 - Tập 2

B. Hoạt động thực hành - Bài 81 : Phép chia phân số

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5

Câu 1

Tính:  

\(\dfrac{6}{{35}}:\dfrac{3}{7}\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\dfrac{6}{{35}}:\dfrac{2}{5}\,\,\,;\)             \(\dfrac{1}{{20}}:\dfrac{1}{5}\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\dfrac{1}{{20}}:\dfrac{1}{4}\,.\)

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chia hai phân số : Để thực hiện phép chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

Lời giải chi tiết:

• \(\dfrac{6}{{35}}:\dfrac{3}{7} = \dfrac{6}{{35}} \times \dfrac{7}{3} = \dfrac{{42}}{{105}} = \dfrac{2}{5}\,;\)

• \(\dfrac{6}{{35}}:\dfrac{2}{5} = \dfrac{6}{{35}} \times \dfrac{5}{2} = \dfrac{{6 \times 5}}{{35 \times 2}} = \dfrac{{30}}{{70}} \)\(= \dfrac{3}{7}\,;\)

• \(\dfrac{1}{{20}}:\dfrac{1}{5} = \dfrac{1}{{20}} \times \dfrac{5}{1} = \dfrac{{1 \times 5}}{{20 \times 1}} = \dfrac{5}{{20}} \)\(= \dfrac{1}{4}\,;\)

• \(\dfrac{1}{{20}}:\dfrac{1}{4} = \dfrac{1}{{20}} \times \dfrac{4}{1} = \dfrac{{1 \times 4}}{{20 \times 1}} = \dfrac{4}{{20}} \)\(= \dfrac{1}{5}.\)

Câu 2

Tính rồi rút gọn:

\(a)\,\,\dfrac{4}{5}:\dfrac{4}{7}\)              \(b)\,\,\dfrac{9}{5}:\dfrac{3}{{10}}\)              \(c)\,\,\dfrac{1}{6}:\dfrac{1}{3}\)               \(d)\,\,\dfrac{1}{9}:\dfrac{1}{6}\) 

Phương pháp giải:

- Áp dụng cách chia hai phân số : Để thực hiện phép chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

- Rút gọn kết quả thành phân số tối giản (nếu được).

Lời giải chi tiết:

\(a)\,\,\dfrac{4}{5}:\dfrac{4}{7} = \dfrac{4}{5} \times \dfrac{7}{4} = \dfrac{{28}}{{20}} = \dfrac{7}{5}\)

\(b)\,\,\dfrac{9}{5}:\dfrac{3}{{10}} = \dfrac{9}{5} \times \dfrac{{10}}{3} = \dfrac{{90}}{{15}} = \dfrac{6}{1} = 6\)

\(c)\,\,\dfrac{1}{6}:\dfrac{1}{3} = \dfrac{1}{6} \times \dfrac{3}{1} = \dfrac{3}{6} = \dfrac{1}{2}\)

\(d)\,\,\dfrac{1}{9}:\dfrac{1}{6} = \dfrac{1}{9} \times \dfrac{6}{1} = \dfrac{6}{9} = \dfrac{2}{3}\)

Câu 3

Tìm \(x\):

\(a)\,\,\dfrac{3}{4} \times x = \dfrac{5}{7}\)                                      \(b)\,\,\dfrac{1}{7}:x = \dfrac{1}{4}\)

Phương pháp giải:

Áp dụng các quy tắc :

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}a)\,\,\dfrac{3}{4} \times x = \dfrac{5}{7}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \dfrac{5}{7}:\dfrac{3}{4}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \dfrac{{20}}{{21}}\end{array}\)

\(\begin{array}{l}b)\,\,\dfrac{1}{7}:x = \dfrac{1}{4}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \dfrac{1}{7}:\dfrac{1}{4}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \dfrac{4}{7}\end{array}\)

Câu 4

Tính:

\(a)\,\,\dfrac{3}{5} \times \dfrac{5}{3}\,\,;\)               \(b)\,\,\dfrac{5}{9} \times \dfrac{9}{5}\,\,;\)               \(c)\,\,\dfrac{1}{3} \times \dfrac{3}{1}\,.\)

Phương pháp giải:

Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Lời giải chi tiết:

\(a)\,\,\dfrac{3}{5} \times \dfrac{5}{3} = \dfrac{{15}}{{15}} = 1\)               \(b)\,\,\dfrac{5}{9} \times \dfrac{9}{5} = \dfrac{{45}}{{45}} = 1\)                     \(c)\,\,\dfrac{1}{3} \times \dfrac{3}{1} = \dfrac{3}{3} = 1\)

Câu 5

Giải các bài toán sau :

a) Một hình chữ nhật có diện tích \(\dfrac{5}{7}{m^2},\) chiều rộng \(\dfrac{3}{5}\). Tính chiều dài hình chữ nhật đó.

b) Một hình bình hành có diện tích \(\dfrac{4}{7}{m^2},\) chiều cao \(\dfrac{4}{7}m.\) Tính độ dài đáy hình bình hành đó.

Phương pháp giải:

a) Để tính chiều dài hình chữ nhật ta lấy diện tích chia cho chiều rộng.

b) Để tính độ dài đáy hình bình hành ta lấy diện tích chia cho chiều cao.

Lời giải chi tiết:

a) Chiều dài hình chữ nhật đó là :

               \(\dfrac{5}{7}:\dfrac{3}{5} = \dfrac{{25}}{{21}}\left( m \right)\)

                              Đáp số: \(\dfrac{{25}}{{21}}m.\)

b) Độ dài đáy hình bình hành là:

               \(\dfrac{4}{7}:\dfrac{4}{7} = 1\,\,\left( m \right)\)

                              Đáp số: \(1m.\)

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved