VNEN Toán 5 - Tập 2

B. Hoạt động thực hành - Bài 73 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2

Câu 1

Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Phương pháp giải:

Để đọc (hoặc viết) các số đo thể tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước, sau đó đọc (hoặc viết) tên đơn vị thể tích thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 1dm3 = ...... cm3

    10,2dm3 = ...... cm3

    634dm3  = ...... cm3 

    0,8dm3 = ...... cm3

b) 6000cm3 = ...... dm3

    234 000dm3 = ...... cm3

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi : 1dm3 = 1000cm3.

Lời giải chi tiết:

a) 1dm3 = 1000cm3                                        

    10,2dm3 = 10 200cm3

    634dm3 = 634 000cm3

    0,8dm3 = 800cm3

b) 6000cm3 = 6dm3

    234 000cm3 = 234dm3 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved