PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

Đề kiểm tra 45 phút chương 3 phần Đại số 8 - Đề số 1

Đề bài

Câu 1. (0,5 điểm). Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai?

a) Phương trình x2+1=0 vô nghiệm.

b) Phương trình  x+1x=1x có nghiệm.

Câu 2. (0,5 điểm). Cho phương trình (1) có tập nghiệm là S1={4;3}. Gọi S2 là tập nghiệm của phương trình (2). Nếu (2) tương đương với (1) thì:

(A) 4S2(B) 3S2(C) 3S2(D) 2S2

Hãy chọn khẳng định đúng.

Câu 3. (0,5 điểm). Số 12 là nghiệm của phương trình

(A)  42x=0(B)  2x+1=0(C)  6x+5=2(D)  5=6x+2

Hãy chọn khẳng định đúng.

Câu 4. (0,5 điểm). Điều kiện xác định của phương trình 2x525x+1=x1x+1  là

(A) x1

(B) x25

(C) x1 và x52

(D)  x1 và  x25

Hãy chọn khẳng định đúng.

Câu 5. (0,5 điểm). Tập nghiệm của phương trình  x(x+15)=5(x+15) là

(A) S={5;−15}

(B) S={5;15}

(C) S={−5;−15}

(D) S={−5;15}

Hãy chọn khẳng định đúng.

Câu 6. (0,5 điểm). Tập nghiệm của phương trình  x(11x1)=11x1 là

(A) S={1;2}

(B) S={−1;2}

(C) S={2}

(D) S={1}

Hãy chọn khẳng định đúng.

Câu 7. (4 điểm) Cho hai biểu thức: A=x+2y1 và  B=4x(x+5)y+2

a) Giả sử đã biết y = 2, hãy giải phương trình (ẩn x): A+3=B.

b) Giả sử đã biết x=−3, háy giải phương trình (ẩn y): A−B=13.

Câu 8. (3 điểm). Tìm một số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị của nó bằng 5 và nếu bỏ đi chữ số hàng đơn vị ấy đi thì ta được một số (có hai chữ số) nhỏ hơn số ban đầu 167 đơn vị.

Lời giải chi tiết

Câu 1:

Phương pháp:

Giải các phương trình đã cho rồi xét tính đúng sai của mỗi khẳng định.

a) Chú ý:  x20 với mọi x.

b) Tìm ĐKXĐ, giải phương trình.

Lời giải:

a) x20 với mọi x do đó  x2+1>0 với mọi x.

Vậy phương trình  x2+1=0 vô nghiệm.

Khẳng định a đúng.

b) ĐKXĐ: x≠0

x+1x=1xx+1x1x=0x=0 (loại)

Vậy phương trình  x+1x=1x vô nghiệm.

Khẳng định b sai.

Câu 2:

Phương pháp:

Sử dụng: Hai phương trình tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.

Lời giải:

Phương trình (1) và (2) tương đương nên tập nghiệm S1=S2={4;3}.

Chọn B.

Câu 3: 

Phương pháp:

Thay x=12 vào các phương trình cho ta một khẳng định đúng thì nó là nghiệm của phương trình đó.

Lời giải:

- Thayx=12 vào phương trình 42x=0 ta được:

42.12=30

Vậy x=12 không là nghiệm của phương trình 42x=0.

- Thay x=12 vào phương trình  2x+1=0 ta được:

2.12+1=20

Vậy  x=12 không là nghiệm của phương trình  2x+1=0.

- Thay  x=12 vào phương trình  6x+5=2 ta được:

6.12+5=82

Vậy x=12 không là nghiệm của phương trình 6x+5=2.

- Thay x=12 vào phương trình 5=6x+2 ta được:

5=6.12+2

Vậy x=12 là nghiệm của phương trình 5=6x+2.

Chọn D.

Câu 4: 

Phương pháp:

Sử dụng: Điều kiện xác định của phương trình là điều kiện của các mẫu thức khác 0.

Lời giải:

Điều kiện xác định của phương trình 2x525x+1=x1x+1 là:

2−5x≠0 và x+1≠0

Hay x25 và x≠−1

Chọn D.

Câu 5: 

Phương pháp:

Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích:

A(x)B(x)=0[A(x)=0B(x)=0

Lời giải:

x(x+15)=5(x+15)x(x+15)5(x+15)=0(x+15)(x5)=0[x+15=0x5=0[x=15x=5

Chọn A.

Câu 6: 

Phương pháp:

Tìm ĐKXĐ của phương trình. Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích:

table row cell A left parenthesis x right parenthesis B left parenthesis x right parenthesis equals 0 end cell row cell not stretchy left right double arrow left square bracket table row cell A left parenthesis x right parenthesis equals 0 end cell row cell B left parenthesis x right parenthesis equals 0 end cell end table end cell end table

Lời giải:

ĐKXĐ: x≠1.

x(11x1)=11x1x(11x1)(11x1)=0(11x1)(x1)=0[11x1=0   x1=0        [11x1=0   ()x=1 (loại)

()x11x1=0 x2x1=0x2=0x=2  (thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={2}.

Chọn C.

Phương pháp:

a) Thay y=2 vào biểu thức A, B để tính giá trị của biểu thức A, B. Từ đó giải phương trình A+3=B.

b) Thay x=−3 vào biểu thức A, B để tính giá trị của biểu thức A, B. Từ đó giải phương trình A−B=13.

Lời giải:

a) Với y=2 ta có: 

A=x+221=x+2B=4x(x+5)2+2=x(x+5)

Khi đó ta có:

A+3=Bx+2+3=x(x+5)x+5x(x+5)=0(x+5)(1x)=0[x+5=01x=0[x=5x=1

b) Với x=−3 ta có:

 A=3+2y1=1y1B=4.(3).(3+5)y+2=24y+2

Khi đó ta có:

AB=131y124y+2=13

ĐKXĐ: y≠1;  y≠−2.

Câu 8:

Phương pháp:

Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:

Bước 1: Lập phương trình

- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.

- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.

- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.

Bước 2. Giải phương trình

Bước 3: Trả lời

Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận.

Lời giải:

Gọi số cần tìm có dạng x5¯ (x là số có hai chữ số).

Nếu bỏ đi chữ số hàng đơn vị ấy đi thì ta được một số (có hai chữ số) nhỏ hơn số ban đầu 167 đơn vị nên ta có:

 x5¯=x+167x.10+5=x+16710xx=16759x=162x=162:9=18 (thỏa mãn)

Vậy số cần tìm là 185.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved