Bài 24. Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873
Bài 25. Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 - 1884)
Bài 26. Phong trào kháng chiến chống Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX
Bài 27. Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX
Bài 28. Trào lưu cải cách Duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX
Đề bài
Hãy đánh dấu x vào cột Phong trào đấu tranh để xác định các sự kiện, nhân vật lịch sử dưới đây thuộc phong trào đấu tranh nào.
Sự kiện, nhân vật lịch sử | Phong trào đấu tranh | ||
Phong trào chống xâm lược (1858-1884) | Phong trào Cần Vương (1885-1896) | Phong trào theo khuynh hướng dân chủ tư sản (đầu thế kỉ XX) | |
Đốt tàu Hi Vọng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông |
|
|
|
Trương Định |
|
|
|
Nguyễn Hữu Huân |
|
|
|
Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
Nguyễn Tri Phương |
|
|
|
Phạm Văn Nghị |
|
|
|
Chiến thắng Cầu Giấy lần 1 |
|
|
|
Hoàng Diệu |
|
|
|
Chiến thắng Cầu Giấy lần 2 |
|
|
|
Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần 2 |
|
|
|
Hàm Nghi |
|
|
|
Tôn Thất Thuyết |
|
|
|
Khởi nghĩa Ba Đình |
|
|
|
Phạm Bành, Đinh Công Tráng |
|
|
|
Khởi nghĩa Bãi Sậy |
|
|
|
Nguyễn Thiện Thuật |
|
|
|
Khởi nghĩa Hương Khê |
|
|
|
Phan Đình Phùng |
|
|
|
Cao Thắng |
|
|
|
Khởi nghĩa Yên Thế |
|
|
|
Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
Phong trào Đông Du |
|
|
|
Phan Bội Châu |
|
|
|
Đông Kinh nghĩa thục |
|
|
|
Lương Văn Can |
|
|
|
Vận động Duy tân và phong trào chống thuế ở Trung Kì |
|
|
|
Phan Châu Trinh |
|
|
|
Khởi nghĩa binh lính và tù chính trị ở Thái Nguyên |
|
|
|
Hoạt động của Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Dựa trên kiến thức đã học về lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1918
Lời giải chi tiết
Sự kiện, nhân vật lịch sử | Phong trào đấu tranh | ||
Phong trào chống xâm lược (1858-1884) | Phong trào Cần Vương (1885-1896) | Phong trào theo khuynh hướng dân chủ tư sản (đầu thế kỉ XX) | |
Đốt tàu Hi Vọng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông | x |
|
|
Trương Định | x |
|
|
Nguyễn Hữu Huân | x |
|
|
Nguyễn Đình Chiểu | x |
|
|
Nguyễn Tri Phương | x |
|
|
Phạm Văn Nghị | x |
|
|
Chiến thắng Cầu Giấy lần 1 | x |
|
|
Hoàng Diệu | x |
|
|
Chiến thắng Cầu Giấy lần 2 | x |
|
|
Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần 2 | x |
|
|
Hàm Nghi |
| x |
|
Tôn Thất Thuyết |
| x |
|
Khởi nghĩa Ba Đình |
| x |
|
Phạm Bành, Đinh Công Tráng |
| x |
|
Khởi nghĩa Bãi Sậy |
| x |
|
Nguyễn Thiện Thuật |
| x |
|
Khởi nghĩa Hương Khê |
| x |
|
Phan Đình Phùng |
| x |
|
Cao Thắng |
| x |
|
Khởi nghĩa Yên Thế |
| x |
|
Hoàng Hoa Thám |
| x |
|
Phong trào Đông Du |
|
| x |
Phan Bội Châu |
|
| x |
Đông Kinh nghĩa thục |
|
| x |
Lương Văn Can |
|
| x |
Vận động Duy tân và phong trào chống thuế ở Trung Kì |
|
| x |
Phan Châu Trinh |
|
| x |
Khởi nghĩa binh lính và tù chính trị ở Thái Nguyên |
|
| x |
Hoạt động của Nguyễn Tất Thành |
|
| x |
Bài 5. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
CHƯƠNG 1. CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
Unit 2: Life in the countryside
Đề kiểm tra giữa học kì 1
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 2