Câu 1
Hãy điền vào bảng dưới đây những loại đường và phương tiện giao thông có ở địa phương em.
Đường giao thông | Phương tiện giao thông |
Đường bộ | Xe máy,… |
|
|
|
|
|
|
Phương pháp giải:
Em liên hệ địa phương để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Đường giao thông | Phương tiện giao thông |
Đường bộ | Xe máy, xe đạp, ô tô, xe buýt, công nông |
Đường sắt | Tàu hỏa |
Đường hàng không | Máy bay |
Đường thủy | Thuyền, bè, phà |
Câu 2
Ở địa phương em, có thể mua hàng hóa ở đâu? Những nơi đó thường bán các hàng hóa gì? Hãy hoàn thành bảng dưới đây.
Nơi mua, bán hàng hóa | Các hàng hóa |
Chợ | Rau,… |
|
|
|
|
|
|
Phương pháp giải:
Em liên hệ địa phương để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Nơi mua, bán hàng hóa | Các hàng hóa |
Chợ | Rau, thịt, gạo, lạc, đậu, tương ớt,… |
Cửa hàng | Bánh, kẹo, bim bim |
Siêu thị | Bột giặt, dầu gội, sữa tắm |
Trung tâm thương mại | Quần áo, giày dép |
Câu 3
Quan sát các hình dưới đây, em sẽ khuyên các bạn nhỏ điều gì?
Phương pháp giải:
Em quan sát kĩ các hình ảnh và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Chủ đề 2. KÍNH TRỌNG THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VÀ YÊU QUÝ BẠN BÈ
Unit 1: What's this?
VBT TIẾNG VIỆT 2 TẬP 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Unit 7
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2