Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Bài tập ôn chương III. Góc với đường tròn
Đề bài
Diện tích xung quanh của một hình trụ là \(10m^2\) và diện tích toàn phần của nó là \(14m^2\). Hãy tính bán kính của đường tròn đáy và chiều cao của hình trụ (lấy \(\pi \approx 3,14,\) làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng:
- Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: \({S_{xq}} = 2πrh\)
- Công thức tính diện tích toàn phần hình trụ: \({S_{tp}} = S_{xq} + 2S_đ = 2πrh + 2πr^2\)
- Công thức tính diện tích đáy hình trụ: \(S_{đ}= \pi r^2\)
(\(r\) là bán kính đường tròn đáy, \(h\) là chiều cao).
Lời giải chi tiết
Diện tích toàn phần của hình trụ là: \({S_{tp}} = S_{xq} + 2S_đ\)
Diện tích của một đáy là:
\(\displaystyle S_đ={{{S_{TP}} - {S_{xq}}} \over 2} = {{14 - 10} \over 2}\)\(\, = 2\;({m^2})\)
Diện tích đáy là: \(S_{đ}= \pi r^2\)
\(\displaystyle \Rightarrow {r^2} = {S_đ \over \pi } \approx {2 \over {3,14}} \approx 0,64\;({m^2})\)
Suy ra bán kính đáy \( r = 0,8\;(m)\)
Diện tích xung quanh hình trụ là: \({S_{xq}} = 2πrh\).
\(\displaystyle \Rightarrow h = {{{S_{xq}}} \over {2\pi r}} = {{10} \over {2.3,14.0,8}} \)\(\,\approx 1,99\;(m)\).
Bài 30. Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và Miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên
Bài 31
Đề thi vào 10 môn Toán Đăk Nông
Bài 15: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý của công dân
Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân