Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Bài tập ôn chương III. Góc với đường tròn
Đề bài
Tính diện tích phần gạch sọc trên hình sau (theo kích thước đã cho trên hình)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta sử dụng kiến thức:
+) Trong tam giác vuông, bình phương cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với \(\sin\) góc đối hoặc \(\cos\) góc kề.
+) Diện tích hình thang bằng nửa tổng hai đáy nhân với chiều cao.
+) Diện tích hình quạt tròn bán kính \(R,\) cung \(n^\circ\) được tính theo công thức: \(S=\dfrac{\pi R^2n}{360}.\)
Lời giải chi tiết
Diện tích phần gạch sọc là hiệu giữa diện tích hình thang \(ABCD\) và diện tích hình quạt tròn có góc ở tâm \(30^0\) của đường tròn bán kính bằng a.
Từ \(D\) kẻ \(DH \bot BC\), suy ra \(ADHB\) là hình chữ nhật.
Trong tam giác vuông \(HDC\) có \(\widehat {DHC} = {90^0}\)
\(DH = DC.\sin \widehat{C} = a.\sin {30^0} = \displaystyle{a \over 2}\)
\(CH = DC.\cos\widehat C = a.\cos{30^0} =\displaystyle {{a\sqrt 3 } \over 2}\)
\(BH = BC - HC = \displaystyle a - {{a\sqrt 3 } \over 2} \)\(= \displaystyle{{a\left( {2 - \sqrt 3 } \right)} \over 2}\)
\( \Rightarrow AD =BH= \displaystyle{{a\left( {2 - \sqrt 3 } \right)} \over 2}\) (do \(ADHB\) là hình chữ nhật)
Diện tích của hình thang \(ABCD\) bằng:
\(\displaystyle{{AD + BC} \over 2}.DH \)\(=\displaystyle{{\displaystyle{{a\left( {2 - \sqrt 3 } \right)} \over 2} + a} \over 2}.{a \over 2}\)
\( = \displaystyle {{{a^2}\left( {4 - \sqrt 3 } \right)} \over 8}\)
Diện tích hình quạt tròn bằng: \(\displaystyle{{\pi .{a^2}.30} \over {360}} = {{\pi {a^2}} \over {12}}\)
Diện tích phần gạch sọc:
\(S = \displaystyle{{{a^2}\left( {4 - \sqrt 3 } \right)} \over 8} - {{\pi a} \over {12}}\)
\( = \displaystyle{{3{a^2}\left( {4 - \sqrt 3 } \right) - 2\pi {a^2}} \over {24}}\)
\( = \displaystyle{{{a^2}} \over {24}}\left( {12 - 3\sqrt 3 - 2\pi } \right)\)
CHƯƠNG IV. HÀM SỐ BẬC HAI VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Đề thi vào 10 môn Toán Thanh Hóa
SOẠN VĂN 9 TẬP 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9