Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Bài tập ôn chương III. Góc với đường tròn
Đề bài
Cho tam giác \(ABC\) nội tiếp đường tròn \((O; R)\) có \(\widehat C = {45^\circ}\).
\(a)\) Tính diện tích hình quạt tròn \(AOB\) (ứng với cung nhỏ \(AB\))
\(b)\) Tính diện tích hình viên phân \(AmB\) (ứng với cung nhỏ \(AB\))
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta sử dụng kiến thức: Diện tích hình quạt tròn bán kính \(R,\) cung \(n^\circ\) được tính theo công thức: \(S=\dfrac{\pi R^2n}{360}\).
Lời giải chi tiết
\(a)\) Xét đường tròn \((O)\) có \(\widehat C = {45^\circ }\) \((gt)\) là góc nội tiếp chắn \(\overparen{AmB} \)
\( \Rightarrow sđ \overparen{AmB}= 2.\widehat C\)\(=2.45^0= {90^\circ}\)
Diện tích hình quạt \(AOB\) là:
\(S =\displaystyle {{\pi {R^2}.90} \over {360}} =\displaystyle {{\pi {R^2}} \over 4}\) (đơn vị diện tích)
\(b)\) \(\widehat {AOB} = sđ \overparen{AmB} = {90^0}\)
\( \Rightarrow OA \bot OB\)
Diện tích tam giác \(OAB\) là: \(S =\displaystyle {1 \over 2}OA.OB = \displaystyle {{{R^2}} \over 2}\)
Diện tích hình viên phân \(AmB\) là:
\(S_{qAOB}-S_{AOB}=\displaystyle {{\pi {R^2}} \over 4} - {{{R^2}} \over 2}\)\( =\displaystyle {{{R^2}\left( \displaystyle {\pi - 2} \right)} \over 4}\) (đơn vị diện tích)
Đề thi vào 10 môn Văn Thái Bình
Bài 13: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế
Bài 25
Unit 2: City life
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9