Bài 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Bài 5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Ôn tập chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 1. Hàm số bậc hai y=ax^2 (a ≠ 0)
Bài 2. Đồ thị của hàm số bậc hai
Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Bài 5. Công thức nghiệm thu gọn
Bài 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Bài 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài tập ôn chương IV. Hàm số y=ax^2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Giải các hệ phương trình sau:
LG a
LG a
\(\left\{ {\matrix{
{4x + y = - 5} \cr
{3x - 2y = - 12} \cr} } \right.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng: Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{4x + y = - 5} \cr
{3x - 2y = - 12} \cr
} } \right. \cr& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{8x + 2y = - 10} \cr
{3x - 2y = - 12} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{11x = - 22} \cr
{4x + y = - 5} \cr
} } \right. \cr& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = - 2} \cr
{4.\left( { - 2} \right) + y = - 5} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = - 2} \cr
{y = 3} \cr} } \right. \cr} \)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là \((x; y) = (-2; 3)\)
LG b
LG b
\(\left\{ {\matrix{
{x + 3y = 4y - x + 5} \cr
{2x - y = 3x - 2\left( {y + 1} \right)} \cr} } \right.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng: Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{x + 3y = 4y - x + 5} \cr
{2x - y = 3x - 2\left( {y + 1} \right)} \cr
} } \right. \cr& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x + 3y = 4y - x + 5} \cr
{2x - y = 3x -2y-2} \cr
} } \right. \cr& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{2x - y = 5} \cr
{x - y = 2} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 3} \cr
{3 - y = 2} \cr
} } \right. \cr& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 3} \cr
{y = 1} \cr} } \right. \cr} \)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là \((x; y) = (3; 1)\)
LG c
LG c
\(\left\{ {\matrix{
{3\left( {x + y} \right) + 9 = 2\left( {x - y} \right)} \cr
{2\left( {x + y} \right) = 3\left( {x - y} \right) - 11} \cr} } \right.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng: Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{3\left( {x + y} \right) + 9 = 2\left( {x - y} \right)} \cr
{2\left( {x + y} \right) = 3\left( {x - y} \right) - 11} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{3x + 3y + 9 = 2x - 2y} \cr
{2x + 2y = 3x - 3y - 11} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x + 5y = - 9} \cr
{x - 5y = 11} \cr
} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{2x = 2} \cr
{x - 5y = 11} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 1} \cr
{1 - 5y = 11} \cr
} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 1} \cr
{y = - 2} \cr} } \right. \cr} \)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là \((x; y) = (1; -2)\)
LG d
LG d
\(\left\{ {\matrix{
{2\left( {x + 3} \right) = 3\left( {y + 1} \right) + 1} \cr
{3\left( {x - y + 1} \right) = 2\left( {x - 2} \right) + 3} \cr} } \right.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng: Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{2\left( {x + 3} \right) = 3\left( {y + 1} \right) + 1} \cr
{3\left( {x - y + 1} \right) = 2\left( {x - 2} \right) + 3} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{2x + 6 = 3y + 3 + 1} \cr
{3x - 3y + 3 = 2x - 4 + 3} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{2x - 3y = - 2} \cr
{x - 3y = - 4} \cr
} } \right. \cr& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 2} \cr
{2 - 3y = - 4} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 2} \cr
{y = 2} \cr} } \right. \cr} \)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là \((x; y) = (2; 2).\)
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Đề thi vào 10 môn Toán Khánh Hòa
Tải 20 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Văn 9
Bài 30
Đề thi vào 10 môn Toán Đồng Nai