Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
Bài 2. Nhân đa thức với đa thức
Bài 3, 4, 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức
Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức
Bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Bài tập ôn chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 1. Phân thức đại số
Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức
Bài 3. Rút gọn phân thức
Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số
Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số
Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số
Bài 8. Phép chia các phân thức đại số
Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
Bài tập ôn chương II. Phân thức đại số
Hà Nội cách TP . Hồ Chí Minh \(x \;km\). Quãng đường từ Hà Nội đến Huế ngắn hơn quãng đường từ Huế đến TP. Hồ Chí Minh là \(411 km\). Một con tàu xuất phát từ TP. Hồ Chí Minh đi Hà Nội. Sau đó \(8\) giờ con tàu thứ hai xuất phát từ Hà Nội đi TP. Hồ Chí Minh, chúng gặp nhau tại Huế rồi tiếp tục đi con tàu thứ hai phải đi \(20\) giờ nữa thì tới TP. Hồ Chí Minh.
Hãy biểu diễn qua \(x\):
LG a
Chiều dài các quãng đường Hà Nội – Huế, Huế - TP. Hồ Chí Minh
Phương pháp giải:
+) Áp dụng công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số lớn \(=\;(\)Tổng \(+\) Hiệu\()\;:2\) ;
Số bé \(=\;(\)Tổng \(-\) Hiệu\()\;:2\) ;
Lời giải chi tiết:
Ta có tổng quãng đường Hà Nội đến Huế và quãng đường từ Huế đến TP. Hồ Chí Minh là \(x\; (km).\)
Quãng đường Hà Nội đến Huế ngắn hơn quãng đường từ Huế đến TP . Hồ Chí Minh là \(411km.\)
Ta có quãng đường Hà Nội đến Huế là \(\displaystyle{{x - 411} \over 2}\;(km).\)
Quãng đường từ Huế đến TP. Hồ Chí Minh là \(\displaystyle{{x + 411} \over 2}\;(km).\)
LG b
Vận tốc của con tàu thứ hai.
Phương pháp giải:
+) Vận tốc \(=\) quãng đường \(:\) thời gian.
+) Thời gian \(=\) quãng đường \(:\) vận tốc.
Lời giải chi tiết:
Vận tốc tàu thứ hai là \(\displaystyle{{x + 411} \over 2}:20 = {{x + 411} \over {40}}\) \((km/h)\)
LG c
Thời gian đi của con tàu thứ hai từ Hà Nội vào Huế.
Phương pháp giải:
+) Vận tốc \(=\) quãng đường \(:\) thời gian.
+) Thời gian \(=\) quãng đường \(:\) vận tốc.
Lời giải chi tiết:
Thời gian tàu thứ hai đi từ Hà Nội đến Huế là :
\(\displaystyle{{x - 411} \over 2}:{{x + 411} \over {40}} = \dfrac{{x - 411}}{2}.\frac{{40}}{{x + 411}}\)\(\displaystyle= {{20\left( {x - 411} \right)} \over {x + 411}}\) (giờ)
LG d
Thời gian đi của con tàu thứ nhất từ TP. Hồ Chí Minh ra Huế.
Phương pháp giải:
+) Vận tốc \(=\) quãng đường \(:\) thời gian.
+) Thời gian \(=\) quãng đường \(:\) vận tốc.
Lời giải chi tiết:
Thời gian con tàu thứ nhất đi từ TP . Hồ Chí Minh đến Huế là :
\(\displaystyle{{20\left( {x - 411} \right)} \over {x + 411}} + 8 = \dfrac{{20\left( {x - 411} \right) + 8\left( {x + 411} \right)}}{{x + 411}} \)\(= \dfrac{{28x - 12.411}}{{x + 411}}= \displaystyle {{4\left( {7x - 1233} \right)} \over {x + 411}}\) (giờ)
LG e
Vận tốc của con tàu thứ nhất.
Phương pháp giải:
+) Vận tốc \(=\) quãng đường \(:\) thời gian.
Lời giải chi tiết:
Vận tốc tàu thứ nhất là :
\(\displaystyle{{x + 411} \over 2}:{{4\left( {7x - 1233} \right)} \over {x + 411}} \) \(\displaystyle= {{x + 411} \over 2}.{{x + 411} \over {4\left( {7x - 1233} \right)}} \) \(\displaystyle= {{{{\left( {x + 411} \right)}^2}} \over {8\left( {7x - 1233} \right)}}\) (km/h)
LG f
Thời gian đi của con tàu thứ nhất từ Huế ra Hà Nội.
Phương pháp giải:
+) Thời gian \(=\) quãng đường \(:\) vận tốc.
Lời giải chi tiết:
Thời gian tàu thứ nhất đi từ Huế đến Hà Nội là :
\(\displaystyle{{x - 411} \over 2}:{{{{\left( {x + 411} \right)}^2}} \over {8\left( {7x - 1233} \right)}} \) \(\displaystyle= {{x - 411} \over 2}.{{8\left( {7x - 1233} \right)} \over {{{\left( {x + 411} \right)}^2}}} \) \(\displaystyle= {{4\left( {x + 411} \right)\left( {7x - 1233} \right)} \over {{{\left( {x + 411} \right)}^2}}}\)
CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG
CHƯƠNG 6. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Unit 1: Leisure Time
Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo
LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8