VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2

Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân - Tiết 3 trang 12, 13

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4

Câu 1

1. Nội dung câu hỏi

Số?

abca x bb x a(a x b) x ca x (b x c)
1023    
952    
624    

 

2. Phương pháp giải

- Thay chữ bằng số rồi tính giá trị biểu thức.
- Áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân

a x b = b x a

(a x b) x c = a x (b x c)

 

3. Lời giải chi tiết

abca x bb x a(a x b) x ca x (b x c)
102320206060
95245459090
62412124848

Câu 2

Biết 8 x 35 610 = 284 880 và 284 880 x 3 = 854 640

Không thực hiện phép tính, em hãy viết ngay giá trị của mỗi biểu thức sau vào chỗ chấm và giải thích tại sao.

a) 35 610 x 8 = .............................................

    Giải thích: ........................................

b) 3 x 284 880 = ...........................................

    Giải thích: ................................................

c) 8 x 35 610 x 3 = .......................................

1. Nội dung câu hỏi

Giải thích: ....................................................

d) 3 x 8 x 35 610 = .......................................

Giải thích: ......................................................

 

2. Phương pháp giải

Áp dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân để viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm:

Tính chất giao hoán: a x b = b x a

Tính chất kết hợp: (a x b) x c = a x (b x c)

 

3. Lời giải chi tiết

a) 35 610 x 8 = 8 x 35 610 = 284 880

Giải thích: Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân

b) 3 x 284 880 = 284 880 x 3 = 854 640

Giải thích: Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân

c) 8 x 35 610 x 3 = (8 x 35 610) x 3 = 284 880 x 3 = 854 640

Giải thích: Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân

d) 3 x 8 x 35 610 = 3 x ( 8 x 35 610 ) = 3 x 284 880 = 854 640

Giải thích: Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân

Câu 3

1. Nội dung câu hỏi

a) Viết chữ cái thích hợp vào ô trống.

Biết mỗi chữ cái tương ứng với giá trị của mỗi biểu thức như sau:

A: 20 x 3 x 3                         

H: 6 x 20 x 5               

N: 50 x 2 x 4                       

U: 2 x 25 x 4

b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Ô chữ nhận được ở câu a là: ...............................

 

2. Phương pháp giải

Tính giá trị của các biểu thức rồi giải ô chữ.

 

3. Lời giải chi tiết

a)

A: 20 x 3 x 3 = 60 x 3 = 180               

H: 6 x 20 x 5 = 6 x 100 = 600

N: 50 x 2 x 4 = 100 x 4 = 400                      

U: 2 x 25 x 4 = 2 x 100 = 200

Ta điền như sau:

b) Ô chữ nhận được ở câu a là: CHU VĂN AN

Câu 4

1. Nội dung câu hỏi

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 129 x ……. = 3 x 129

b) 3 x 25 = (……. + 20) x 3

c) (12 x 7) x 20 = 12 x (……. x 20)

d) 16 x 4 x 2 = 2 x …….. = 8 x ………..

 

2. Phương pháp giải

- Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi: a x b = b x a

- Tính chất kết hợp: Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và thứ ba. (a x b) x c = a x (b x c)

 

3. Lời giải chi tiết

a) 129 x 3 = 3 x 129

b) 3 x 25 = (5 + 20) x 3

c) (12 x 7) x 20 = 12 x (7 x 20)

d) 16 x 4 x 2 = 2 x 64 = 8 x 16

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved