Câu 1
1. Nội dung câu hỏi
Tính bằng hai cách (theo mẫu):
a) 3 x 2 x 5 = ?
Cách 1: 3 x 2 x 5 = (3 x 2) x 5 = .........................
Cách 2: 3 x 2 x 5 = 3 x (2 x 5) = ........................
b) 8 x 3 x 2 = ?
Cách 1: 8 x 3 x 2 = ............................
Cách 2: 8 x 3 x 2 = ...........................
c) 7 x 2 x 4 = ?
Cách 1: 7 x 2 x 4 = .............................
Cách 2: 7 x 2 x 4 = .............................
d) 5 x 3 x 3 = ?
Cách 1: 5 x 3 x 3 = ..................................
Cách 2: 5 x 3 x 3 = ..................................
2. Phương pháp giải
Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và thứ ba.
(a x b) x c = a x (b x c)
3. Lời giải chi tiết
a) 3 x 2 x 5 = ?
Cách 1: 3 x 2 x 5 = (3 x 2) x 5 = 6 x 5 = 30
Cách 2: 3 x 2 x 5 = 3 x (2 x 5) = 3 x 10 = 30
b) 8 x 3 x 2 = ?
Cách 1: 8 x 3 x 2 = (8 x 3) x 2 = 24 x 2 = 48
Cách 2: 8 x 3 x 2 = 8 x (3 x 2) = 8 x 6 = 48
c) 7 x 2 x 4 = ?
Cách 1: 7 x 2 x 4 = (7 x 2) x 4 = 14 x 4 = 56
Cách 2: 7 x 2 x 4 = 7 x (2 x 4) = 7 x 8 = 56
c) 5 x 3 x 3 = ?
Cách 1: 5 x 3 x 3 = (5 x 3) x 3 = 15 x 3 = 45
Cách 2: 5 x 3 x 3 = 5 x (3 x 3) = 5 x 9 = 45
Câu 2
1. Nội dung câu hỏi
Tô cùng màu các đám mây ghi biểu thức có giá trị bằng nhau.
2. Phương pháp giải
- Tính nhẩm để xác định các đám mây có giá trị bằng nhau.
- Tô cùng màu các đám mây có giá trị bằng nhau
3. Lời giải chi tiết
Câu 3
1. Nội dung câu hỏi
Đội hoạt náo viên xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 5 người, mỗi người cầm 2 bông tua. Hỏi đội hoạt náo viên cầm tất cả bao nhiêu bông tua?
2. Phương pháp giải
Bước 1: Tìm số người của đội hoạt náo viên = số người ở mỗi hàng x số hàng
Bước 2: Số bông tua có tất cả = số bông tua mỗi người cầm x số ngưởi của đội hoạt náo viên
3. Lời giải chi tiết
Tóm tắt
Có: 8 hàng
Mỗi hàng: 5 người
Mỗi người: 2 bông tua
Tất cả: ? bông tua
Bài giải
Đội náo viên có tổng số người là:
5 x 8 = 40 (người)
Đội náo viên cầm tất cả số bông tua là:
2 x 40 = 80 (bông tua)
Đáp số: 80 bông tua
Câu 4
1. Nội dung câu hỏi
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị lớn nhất?
A. 12 x 9
B. 8 x 5 x 2
C. 4 x 3 x 8
b) Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất?
A. 12 x 9
B. 8 x 5 x 2
C. 4 x 3 x 8
2. Phương pháp giải
- Tính giá trị của các biểu thức
- So sánh rồi kết luận biểu thức có giá trị lớn nhất, bé nhất
3. Lời giải chi tiết
12 x 9 = 108
8 x 5 x 2 = 80
4 x 3 x 8 = 96
Ta có: 80 < 96 < 108
Vậy biểu thức A có giá trị lớn nhất, biểu thức B có giá trị bé nhất
a) Chọn A
b) Chọn B
Review 4
Unit 5. Can you swim?
Bài tập cuối tuần 34
Chủ đề 5. Bảo vệ của công
Chủ đề 6. Sinh vật và môi trường
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4