Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Bài tập ôn chương III. Góc với đường tròn
Đề bài
Tính \(\left(\dfrac{1}{2}.\sqrt{\dfrac{1}{2}}-\dfrac{3}{2}\sqrt{4,5}+\dfrac{2}{5}\sqrt{50}\right)\)\(:\dfrac{4}{15}\sqrt{\dfrac{1}{8}}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Với hai số \(a\) và \(b\) không âm, ta có: \(\sqrt{a.b}=\sqrt{a}.\sqrt{b}\)
Sử dụng: \(\sqrt {\dfrac{a}{b}} = \dfrac{{\sqrt {ab} }}{b}\,\,\,\left( {a \ge 0;b > 0} \right)\)
Lời giải chi tiết
Ta có
\(\left(\dfrac{1}{2}.\sqrt{\dfrac{1}{2}}-\dfrac{3}{2}\sqrt{4,5}+\dfrac{2}{5}\sqrt{50}\right)\)\(:\dfrac{4}{15}\sqrt{\dfrac{1}{8}}\)
\(= \left( {\dfrac{1}{2}.\dfrac{{\sqrt 2 }}{2} - \dfrac{3}{2}.\sqrt {\dfrac{9}{2}} + \dfrac{2}{5}.\sqrt {25.2} } \right)\)\(:\dfrac{4}{{15}}\sqrt {\dfrac{1}{8}} \)
\(= \left( {\dfrac{{\sqrt 2 }}{4} - \dfrac{3}{2}.\dfrac{{3\sqrt 2 }}{2} + \dfrac{2}{5}.5\sqrt 2 } \right)\)\(:\left( {\dfrac{4}{{15}}.\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}} \right)\)
\(= \left( {\dfrac{{\sqrt 2 - 9\sqrt 2 + 8\sqrt 2 }}{4}} \right):\dfrac{{\sqrt 2 }}{{15}}\)
\(= 0:\dfrac{{\sqrt 2 }}{{15}} = 0\)
Đề kiểm tra giữa học kì 1
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 7 - Sinh 9
TÀI LIỆU DẠY - HỌC HÓA 9 TẬP 1
QUYỂN 2. NẤU ĂN
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 3 - Sinh 9