Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Bài tập ôn chương III. Góc với đường tròn
Đề bài
Hình 105 minh họa: hình gồm một nửa hình cầu và một hình nón
Thể tích của hình nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
(A) \(\displaystyle {2 \over 3}\pi {x^3}(c{m^3})\) (B) \(\displaystyle \pi {x^3}(c{m^3})\)
(C) \(\displaystyle {4 \over 3}\pi {x^3}(c{m^3})\) (D) \(\displaystyle 2\pi {x^3}(c{m^3})\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng:
- Thể tích hình nón có bán kính đáy \(r\), chiều cao \(h\) là: \(V = \dfrac{1}{3}\pi {r^2}h\).
- Thể tích hình cầu bán kính \(r\) là: \(\displaystyle V ={4 \over 3}\pi {r^3}\).
Lời giải chi tiết
Hình gồm một nửa hình cầu có bán kính là \(x\) và một hình nón có bán kính đáy bằng \(x\), chiều cao bằng \(x\).
Thể tích nửa hình cầu là: \(\displaystyle {V_1} = {1 \over 2}.{4 \over 3}\pi {x^3} = {2 \over 3}\pi {x^3}(c{m^3})\)
Thể tích của hình nón là: \(\displaystyle {V_2} = {1 \over 3}\pi .{x^2}.x = {1 \over 3}\pi {x^3}(c{m^3})\)
Tổng thể tích của hai hình đó là: \(V=\displaystyle {2 \over 3}\pi {x^3} + {1 \over 3}\pi {x^3} = \pi {x^3}(c{m^3})\)
Chọn (B).
Đề kiểm tra 15p kì 1 – Có đáp án và lời giải
Bài 18: Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật
Bài 32
A- LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
Đề thi vào 10 môn Anh Đồng Nai