Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Cho đường thẳng \(y = (k + 1)x + k\) (1)
LG a
LG a
Tìm giá trị của \(k\) để đường thẳng (1) đi qua gốc tọa độ;
Phương pháp giải:
Điểm \(M({x_0};{y_0})\) thuộc đường thẳng \(y = ax + b\) khi và chỉ khi \(y_0 = ax_0 + b\).
Lời giải chi tiết:
Vì đường thẳng \(y = (k + 1)x + k\) đi qua gốc tọa độ \(O(0;0)\) nên thay \(x=0;y=0\) vào phương trình \(y = (k + 1)x + k\) ta được: \(0 = (k + 1).0+ k\Rightarrow k=0\)
Vậy hàm số có dạng \(y = x.\)
Cách khác:
Đường thẳng \(y = (k + 1)x + k\) có dạng là hàm số bậc nhất đi qua gốc tọa độ nên \(k = 0.\)
Vậy hàm số có dạng \(y = x.\)
LG b
LG b
Tìm giá trị của \(k\) để đường thẳng (1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng \(1 - \sqrt 2 \)
Phương pháp giải:
Điểm \(M({x_0};{y_0})\) thuộc đường thẳng \(y = ax + b\) khi và chỉ khi \(y_0 = ax_0 + b\).
Lời giải chi tiết:
Đường thẳng \(y = ax + b\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bẳng \(b\).
Mà đường thẳng \(y = (k + 1)x + k\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng \(1 - \sqrt 2 \) nên \(k = 1 - \sqrt 2 \)
LG c
LG c
Tìm giá trị của \(k\) để đường thẳng (1) song song với đường thẳng \(y = \left( {\sqrt 3 + 1} \right)x + 3\)
Phương pháp giải:
Hai đường thẳng \(y = ax + b\) và \(y = a'x + b'\) song song với nhau khi và chỉ khi \(a = a';b \ne b'\);
Lời giải chi tiết:
Đường thẳng \(y = (k + 1)x + k\) song song với đường thẳng \(y = \left( {\sqrt 3 + 1} \right)x + 3\) khi và chỉ khi:
\(\left\{ \matrix{
k + 1 = \sqrt 3 + 1 \hfill \cr
k \ne 3 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
k = \sqrt 3 \hfill \cr
k \ne 3 \hfill \cr} \right.\)
Suy ra \(k = \sqrt 3\)
Vậy hàm số có dạng: \(y = (\sqrt 3 + 1)x + \sqrt 3 .\)
Câu hỏi tự luyện Sử 9
Bài 35. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Các thể loại văn tham khảo lớp 9
Bài 15
Văn tự sự