Đề bài
Chứng tỏ rằng \(0,{\left( 3 \right)^2} = 0,\left( 1 \right)\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Đặt \(x = 0,\left( 3 \right),y = 0,\left( 1 \right)\). Tìm y suy ra x
Lời giải chi tiết
Đặt \(x = 0,\left( 3 \right),y = 0,\left( 1 \right)\)
Ta có: \(10y = 1,\left( 1 \right) \Rightarrow 10y = 1 + y \Rightarrow 9y = 1 \Rightarrow y = \dfrac{1}{9}\)
\(0,\left( 3 \right) = 3.0,\left( 1 \right) = 3.\dfrac{1}{9} = \dfrac{1}{3}\)
Từ đó: \({x^2} = y \Rightarrow 0,{\left( 3 \right)^2} = 0,1\)
Chương III. Tốc độ
Unit 6. Be green
Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
Chủ đề 9: Hiểu bản thân - chọn đúng nghề
Chương VII. Biểu thức đại số và đa thức một biến
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7