Đề bài
Tính giá trị của mỗi biểu thức:
a) \(\left| { - 11} \right| + \left| {22} \right| + \left| { - 33} \right| - 44\);
b) \(2.\left| { - 21} \right| - 3.\left| {125} \right| - 5.\left| { - 33} \right| - \left| {2.21} \right|\);
c) \(2,8 + 3.\left| { - \dfrac{{13}}{3}} \right| + 0,2.\left| 6 \right| + 5.\left| { - 10} \right|\);
d) \(( - 1,5) + 2.\left| {2\dfrac{1}{2}} \right| - 6.\left| {\dfrac{{ - 16}}{3}} \right| + 5.\left| { - 0,3} \right|\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta xác định giá trị tuyệt đối của mỗi số có trong biểu thức rồi thực hiện phép tính.
Lời giải chi tiết
a)
\(\begin{array}{l}\left| { - 11} \right| + \left| {22} \right| + \left| { - 33} \right| - 44 \\= - ( - 11) + 22 + - ( - 33) - 44\\ = 11 + 22 + 33 - 44 \\= 66 - 44 = 22\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}2.\left| { - 21} \right| - 3.\left| {125} \right| - 5.\left| { - 33} \right| - \left| {2.21} \right|\\ = 2. 21 - 3.125 - 5. 33 - 42\\ = 42 - 375 - 165 - 42 = - 540\end{array}\)
c)
\(\begin{array}{l}2,8 + 3.\left| { - \dfrac{{13}}{3}} \right| + 0,2.\left| 6 \right| + 5.\left| { - 10} \right| \\= 2,8 + 3. \dfrac{{13}}{3} + 0,2.6 + 5. 10\\ = 2,8 + 13 + 1,2 + 50 \\=(2,8 + 1,2)+(13 + 50) \\= 4 + 63 = 67\end{array}\)
d)
\(\begin{array}{l}( - 1,5) + 2.\left| {2\dfrac{1}{2}} \right| - 6.\left| {\dfrac{{ - 16}}{3}} \right| + 5.\left| { - 0,3} \right|\\= ( - 1,5) + 2.\dfrac{5}{2} - 6. \dfrac{ 16}{3} + 5. 0,3\\ = ( - 1,5) + 5 - 32 + 1,5 \\= [( - 1,5) +1,5]+ (5 - 32) \\= 0+(-27) = - 27\end{array}\)
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7