Câu 21
Câu 21
21:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Pha nhĩ co 2. Pha nhĩ dãn 3. Pha dãn chung | A. Máu từ tĩnh mạch vào tâm nhĩ rồi vào tâm thất. B. Máu từ tâm nhĩ vào tâm thất. C. Máu từ tâm thất vào động mạch. | 1.... 2.... 3.... |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Tim và mạch máu
Lời giải chi tiết:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Pha nhĩ co 2. Pha nhĩ dãn 3. Pha dãn chung | A. Máu từ tĩnh mạch vào tâm nhĩ rồi vào tâm thất. B. Máu từ tâm nhĩ vào tâm thất. C. Máu từ tâm thất vào động mạch. | 1....B 2....C 3....A |
Câu 22
Câu 22
22:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Động mạch 2. Tĩnh mạch 3. Mao mạch | A. Thích hợp với chức năng trao đổi chất với các tế bào, vì máu chảy chậm và thành mao mạch chỉ gồm 1 lớp tế bào biểu mô. B. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào của cơ thể về tim với áp lực nhỏ và vận tốc tương đối nhanh. C. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đến các cơ quan với áp lực lớn, vận tốc cao. | 1... 2... 3.... |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Tim và mạch máu
Lời giải chi tiết:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Động mạch 2. Tĩnh mạch 3. Mao mạch | A. Thích hợp với chức năng trao đổi chất với các tế bào, vì máu chảy chậm và thành mao mạch chỉ gồm 1 lớp tế bào biểu mô. B. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào của cơ thể về tim với áp lực nhỏ và vận tốc tương đối nhanh. C. Thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đến các cơ quan với áp lực lớn, vận tốc cao. | 1...C 2...B 3....A |
Câu 23
Câu 23
23:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Tâm nhĩ trái 2. Tâm nhĩ phải 3. Tâm thất phải 4. Tâm thất trái | A. là nơi máu được bơm tới tâm thất phải. B. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn lớn. c. là nơi máu được bơm tới tâm thất trái. D. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn nhỏ. | 1... 2... 3... 4... |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Tim và mạch máu
Lời giải chi tiết:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Tâm nhĩ trái 2. Tâm nhĩ phải 3. Tâm thất phải 4. Tâm thất trái | A. là nơi máu được bơm tới tâm thất phải. B. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn lớn. C. là nơi máu được bơm tới tâm thất trái. D. là nơi máu được bơm tới vòng tuần hoàn nhỏ. | l...C 2...A 3...D 4...B |
Câu 24
Câu 24
24:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Động mạch 2. Tĩnh mạch 3. Mao mạch | A. Nhỏ và phân nhiều nhánh, lòng hẹp. B. Thành có 3 lớp, có van một chiều ở những nơi máu phải chảy ngược chiều trọng lực (trừ tĩnh mạch chủ dưới). C. Thành có 3 lớp mô liên kết và lớp cơ trơn dày. | 1... 2... 3... |
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Tim và mạch máu
Lời giải chi tiết:
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
1. Động mạch 2. Tĩnh mạch 3. Mao mạch | A. Nhỏ và phân nhiều .nhánh, lòng hẹp. B. Thành có 3 lớp, có van một chiều ở những nơi máu phải chảy ngược chiều trọng lực (trừ tĩnh mạch chủ dưới). C. Thành có 3 lớp mô liên kết và lớp cơ trơn dày. | 1...C 2...B 3...A |
Câu 25
Câu 25
25.
Câu | Đúng | Sai |
1. Môi trường trong cơ thẻ gồm máu, nước mô và bạch huyết. |
|
|
2. Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai không có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể tương ứng. |
|
|
3. Tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể diễn ra ngẫu nhiên. |
|
|
4. Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó. |
|
|
5. Mặc dù cơ thể mất nước nhiều nhưng máu vẫn lưu thông dễ dàng. |
|
|
6. Môi trường trong giúp tế bào liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất. |
|
|
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Máu và môi trường trong cơ thể
Xem lí thuyết Bạch cầu và Miễn dịch
Lời giải chi tiết:
Câu | Đúng | Sai |
1. Môi trường trong cơ thẻ gồm máu, nước mô và bạch huyết. | Đ |
|
2. Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai không có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể tương ứng. |
| S |
3. Tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể diễn ra ngẫu nhiên. |
| S |
4. Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó. | Đ |
|
5. Mặc dù cơ thể mất nước nhiều nhưng máu vẫn lưu thông dễ dàng. |
| S |
6. Môi trường trong giúp tế bào liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất. | Đ |
|
PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 2
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Đề kiểm tra giữa học kì 2
Bài 11
PHẦN 1. THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC