Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Bài tập ôn chương III. Góc với đường tròn
Đề bài
Mô hình của một cái lọ thí nghiệm dạng hình trụ (không nắp) có bán kính đường tròn đáy \(14cm\), chiều cao \(10cm.\) Trong các số sau đây, số nào là diện tích xung quanh cộng với diện tích một đáy?
(Lấy \(\displaystyle \pi = {{22} \over 7}\))
(A) \(564\;c{m^2}\); (B) \(972\;c{m^2}\);
(C) \(1865\;c{m^2}\); (D) \(2520\;c{m^2}\);
(E) \(1496\;c{m^2}\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng:
- Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: \({S_{xq}} = 2πrh\)
(\(r\) là bán kính đường tròn đáy, \(h\) là chiều cao, \(S\) là diện tích đáy).
- Công thức tính diện tích hình tròn: \(S = πr^2\)
(\(r\) là bán kính đường tròn).
Lời giải chi tiết
Diện tích xung quanh lọ là: \({S_{xq}}= 2πrh\)
\(\displaystyle{S_{xq}} = 2.{{22} \over 7}.14.10 = 880\;(c{m^2})\)
Diện tích đáy lọ là: \(S = πr^2\)
\(\displaystyle S = {{22} \over 7}{.14^2} = 616(c{m^2})\)
Diện tích xung quanh cộng với diện tích một đáy là:
\(880+616=1496\;(c{m^2})\).
Chọn (E).
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Vật lí lớp 9
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 3 - Sinh 9
ĐỊA LÍ KINH TẾ
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 8 - Sinh 9
Chương 1. Các loại hợp chất vô cơ