Chương 5: Đại cương về kim loại

Bài 17.14 trang 37 SBT Hóa học 12

Đề bài

Dựa vào khối lượng riêng của kim loại, hãy tính thể tích mol kim loại và ghi kết quả vào bảng sau: 

Tên kim loại

Khối lượng riêng (g/cm3)

Thể tích mol (cm3/mol)

Kali (K)

0,86

 

Natri (Na)

0,97

 

Magie (Mg)

1,74

 

Nhôm (AI)

2,70

 

Kẽm (Zn)

7,14

 

Sắt (Fe)

7,87

 

Đồng (Cu)

8,92

 

Bạc (Ag)

10,50

 

Vàng (Au)

19,30

 







 

 

 

 

 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Áp dụng công thức  \(d \;= \;\dfrac{{m}}{{V}}\) => \(\dfrac {{1}}{{d}} \;= \; \dfrac{{V}}{{m}}= \;\dfrac{{V}}{{M\times n}}\)

- Thể tích mol \(\dfrac{{M}}{{d}} \;= \; \dfrac{{V}}{{mol}}\)

Lời giải chi tiết

Tên kim loại

Khối lượng riêng (g/cm3 )

Thê tích mol (cm3 /mol)

Kali (K)

0,86

45,46

Natri (Na)

0,97

23,70

Magie (Mg)

1,74

13,79

Nhôm (AI)

2,70

9,99

Kẽm (Zn)

7,14

9,16

Sắt (Fe)

7,87

7,10

Đồng (Cu)

8,92

7,12

Bạc (Ag)

10,50

10,27

Vàng (Au)

19,30

10,20


Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved