PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

Bài 14 trang 14 Vở bài tập toán 8 tập 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
LG a
LG b
LG c
LG d
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
LG a
LG b
LG c
LG d

LG a

Giải các phương trình: 

(3x2)(4x+5)=0

Phương pháp giải:

Áp dụng phương pháp giải phương trình tích:A(x).B(x)=0A(x)=0 hoặc B(x)=0. 

Lời giải chi tiết:

(3x2)(4x+5)=03x2=0 hoặc 4x+5=0

3x=2 hoặc 4x=5

x=23 hoặc x=54

Vậy tập nghiệm là S=23;54

LG b

(2,3x6,9)(0,1x+2)=0

Phương pháp giải:

Áp dụng phương pháp giải phương trình tích: A(x).B(x)=0A(x)=0 hoặc B(x)=0.

Lời giải chi tiết:

(2,3x6,9)(0,1x+2)=0

2,3x6,9=0 hoặc 0,1x+2=0

2,3x=6,9 hoặc 0,1x=2

x=6,9:2,3 hoặc x=(2):0,1

x=3 hoặc x= -20

Vậy tập nghiệm là S={3;−20}  

LG c

(4x+2)(x2+1)=0

Phương pháp giải:

Áp dụng phương pháp giải phương trình tích: A(x).B(x)=0A(x)=0 hoặc B(x)=0.

Lời giải chi tiết:

(4x+2)(x2+1)=0

4x+2=0 hoặc x2+1=0

+) 4x+2=04x=2x=(2):4x=12

+) x2+1=0  (vô nghiệm) vì x20 với mọi xR nên x2+1>0

Vậy tập nghiệm là S=-12

LG d

(2x+7)(x5)(5x+1)=0

Phương pháp giải:

Áp dụng phương pháp giải phương trình tích: A(x).B(x)=0A(x)=0 hoặc B(x)=0.

Lời giải chi tiết:

(2x+7)(x5)(5x+1)=0

2x+7=0 hoặc x5=0 hoặc 5x+1=0

+) 2x+7=02x=7x=72

+) x5=0x=5

+) 5x+1=05x=1x=15.

Vậy tập nghiệm là S=72;5;15  

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved