Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề bài
Tìm khoảng cách giữa hai điểm trên mặt phẳng tọa độ , biết rằng :
a) A(1;1), B(5;4);
b) M(-2;2), N(3;5);
c) P(\(x_1; y_1\) ), Q(\(x_2; y_2\) )
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Biểu diễn điểm \(M({x_0};{y_0})\) trên mặt phẳng tọa độ.
+) Tính khoảng cách:
Áp dụng định lí Pytago và tam giác ABC vuông tại A: \(A{B^2} + A{C^2} = B{C^2}\)
Lời giải chi tiết
a) Lấy thêm điểm \(C(5;1)\) như hình vẽ.
Ta có :
Áp dụng Pytago vào tam giác ABC ta có:
\(\eqalign{
& A{B^2} = A{C^2} + B{C^2} \cr
& = {\left( {5 - 1} \right)^2} + {\left( {4 - 1} \right)^2} \cr
& = 16 + 9 = 25 \cr} \)
\(AB = \sqrt {25} = 5\)
Cách 2: \(AB = \sqrt {{{\left( {{5} - {1}} \right)}^2} + {{\left( {{4} - {1}} \right)}^2}} \) = \(\sqrt {25} = 5\)
b) Lấy thêm điểm \(D(3;2)\) như hình vẽ.
Ta có :
Áp dụng Pytago vào tam giác MND ta có:
\(\eqalign{
& M{N^2} = M{D^2} + N{D^2} \cr
& = {\left( {3 + 2} \right)^2} + {\left( {5 -2} \right)^2} \cr
& = 25 + 9 = 34 \cr} \)
\(MN = \sqrt {34} \approx 5,83\)
Cách 2: \(CD = \sqrt {{{\left( {{3} - {-2}} \right)}^2} + {{\left( {{5} - {2}} \right)}^2}} \) = \(\sqrt {34}\approx 5,83\)
c) Ta có :
\(PQ = \sqrt {{{\left( {{x_2} - {x_1}} \right)}^2} + {{\left( {{y_2} - {y_1}} \right)}^2}} \)
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hóa học 9
Bài 3: Dân chủ và kỷ luật
CHƯƠNG 1. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Đề thi vào 10 môn Toán Hà Nội
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 9