Đề bài
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau
a) A = 3,2x2y3 tại x = 1, y = -1 b) B = 3m – 2n tại m = -1, n = 2
c) C = 7m + 2n – 5 tại m = -2, n = \( - \frac{1}{2}\) d) D = 3x2 – 5y + 1 tại x = \(\sqrt 3 \), y = –1
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Thay các giá trị cụ thể của biến vào từng biểu thức rồi tính giá trị mỗi biểu thức
Lời giải chi tiết
a) Với x = 1, y = -1 thì A = \(3,{2.1^2}.{( - 1)^3} = - 3,2\)
b) Với m = -1, n = 2 thì \(B = 3.( - 1) - 2.2 = - 7\)
c) Với m = -2, n = \( - \frac{1}{2}\) thì \(C = 7.( - 2) + 2.\left( { - \frac{1}{2}} \right) - 5 = - 20\)
d) Với x = \(\sqrt 3 \), y = –1 thì \(D = 3.{\left( {\sqrt 3 } \right)^2} - 5.( - 1) + 1 = 15\)
Bài 9
Đề thi giữa kì 1
Unit 6. Be green
Bài 16: Quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo
Unit 9: Festivals around the World
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7