Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài 3. Bảng lượng giác
Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Bài 5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời
Ôn tập chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Bài 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Ôn tập chương II. Đường tròn
Đề bài
Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn
sin; cos; sin; cot; tan
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Vận dụng kiến thức : Cho hai góc \(\alpha \) và \(\beta \) phụ nhau \(\left( {\alpha + \beta = {{90}^o}} \right)\).
Ta có: \(\sin \alpha = \cos \beta ;\,\,\cos \alpha = \sin \beta ;\)\(\tan \alpha = \cot \beta ;\,\,\cot \alpha = \tan \beta \).
Lời giải chi tiết
\(\sin {60^o} = \cos \left( {{{90}^o} - {{60}^o}} \right) = \cos {30^o},\) \(\cos {75^o} = \sin \left( {{{90}^o} - {{75}^o}} \right) = \sin {15^o},\)
\(\sin {52^o}30' = \cos \left( {{{90}^o} - {{52}^o}30'} \right) = \cos {37^o}30',\)
\(\cot {82^o} = \tan \left( {{{90}^o} - {{82}^o}} \right) = \tan {8^o},\)
\(\tan {80^o} = \cot \left( {{{90}^o} - {{80}^o}} \right) = \cot {10^o}.\)
CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON - POLIME
Bài 1: Chí công vô tư
CHƯƠNG IV. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Unit 9: English in the world
Đề kiểm tra 15 phút - Học kì 2 - Sinh 9