Bài 1. Tứ giác
Bài 2. Hình thang
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
Bài 6. Đối xứng trục
Bài 7. Hình bình hành
Bài 8. Đối xứng tâm
Bài 9. Hình chữ nhật
Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Bài 11. Hình thoi
Bài 12. Hình vuông
Bài tập ôn chương I. Tứ giác
Đề bài
Tứ giác \(ABCD\) có \(\widehat B =\widehat A+10^0,\)\(\widehat C=\widehat B+10^0,\) \(\widehat D=\widehat C+10^0\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
\(A.\) \(\widehat A = {65^0}\)
\(B.\) \(\widehat B = {85^0}\)
\(C.\) \(\widehat C = {100^0}\)
\(D.\) \(\widehat D = {90^0}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta sử dụng kiến thức:
+) Tổng bốn góc của một tứ giác bằng \(360^o.\)
Lời giải chi tiết
Ta có: Trong tứ giác \(ABCD\): \(\widehat A+\widehat B+\widehat C+\widehat D=360^0\)
Thay \(\widehat B =\widehat A+10^0,\)\(\widehat C=\widehat B+10^0,\)\(\widehat D=\widehat C+10^0\) vào ta được:\(\widehat A+\widehat A+10^0+\widehat B+10^0+\widehat C+10^0=360^0\)
\(\Rightarrow 2\widehat A+\widehat B+\widehat C=330^0\)
Thay \(\widehat B =\widehat A+10^0,\)\(\widehat C=\widehat B+10^0,\) ta được:
\( 2\widehat A+\widehat A+10^0+\widehat B+10^0=330^0\)
\(\Rightarrow 3\widehat A+\widehat B=310^0\)
Thay \(\widehat B =\widehat A+10^0,\) ta được:
\( 3\widehat A+\widehat A+10^0=310^0\)
\(\Rightarrow 4\widehat A=300^0\)
\(\Rightarrow \widehat A=75^0\)
\(\Rightarrow \widehat B=\widehat A+10^0=85^0\)
Vậy chọn \(B.\) \(\widehat B = {85^0}\)
Bài 21
Tải 30 đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 7
Thể thao tự chọn
CHƯƠNG 4. HÔ HẤP
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8