Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Các bài toán về đo đạc và gấp hình
Bài tập cuối chương III
Bài 2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Bài 3. Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác
Bài 4. Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
Bài 1. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Đề bài
Thực hiện phép tính.
a)\(\frac{2}{5} + \frac{3}{5}:\left( { - \frac{3}{2}} \right) + \frac{1}{2};\)
b)\(2\frac{1}{3} + {\left( { - \frac{1}{3}} \right)^2} - \frac{3}{2};\)
c)\(\left( {\frac{7}{8} - 0,25} \right):{\left( {\frac{5}{6} - 0,75} \right)^2};\)
d)\(\left( { - 0,75} \right) - \left[ {\left( { - 2} \right) + \frac{3}{2}} \right]:1,5 + \left( {\frac{{ - 5}}{4}} \right)\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Thực hiện phép tính theo thứ tự: ( ) =>[ ] . Sau đó đến các phép tính ngoài ngoặc.
Thực hiện phép tính bằng cách đưa các số về dạng phân số rồi quy đồng mẫu các phân số.
Lời giải chi tiết
a)
\(\begin{array}{l}\frac{2}{5} + \frac{3}{5}:\left( { - \frac{3}{2}} \right) + \frac{1}{2}\\ = \frac{2}{5} + \frac{3}{5}.\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right) + \frac{1}{2}\\ = \frac{2}{5} + \frac{{ - 2}}{5} + \frac{1}{2}\\ =0+ \frac{1}{2}\\= \frac{1}{2}\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}2\frac{1}{3} + {\left( { - \frac{1}{3}} \right)^2} - \frac{3}{2}\\ = \frac{7}{3} + \frac{1}{9} - \frac{3}{2}\\ = \frac{{42}}{{18}} + \frac{2}{{18}} - \frac{{27}}{{18}}\\ = \frac{{17}}{{18}}\end{array}\)
c)
\(\begin{array}{l}\left( {\frac{7}{8} - 0,25} \right):{\left( {\frac{5}{6} - 0,75} \right)^2}\\ = \left( {\frac{7}{8} - \frac{1}{4}} \right):\left( {\frac{5}{6} - \frac{3}{4}} \right)^2\\ = \left( {\frac{7}{8} - \frac{2}{8}} \right):\left( {\frac{{10}}{{12}} - \frac{9}{{12}}} \right)^2\\ = \frac{5}{8}:(\frac{1}{{12}})^2\\ =\frac{5}{8}:\frac{1}{144}\\= \frac{5}{8}.144\\ = 90\end{array}\)
d)
\(\begin{array}{l}\left( { - 0,75} \right) - \left[ {\left( { - 2} \right) + \frac{3}{2}} \right]:1,5 + \left( {\frac{{ - 5}}{4}} \right)\\ = \left( {\frac{{ - 75}}{100}} \right) - \left[ {-2 + \frac{3}{2}} \right]:\frac{15}{10} + \left( {\frac{{ - 5}}{4}} \right)\\= \left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right) - \left[ {\frac{{ - 4}}{2} + \frac{3}{2}} \right]:\frac{3}{2} + \left( {\frac{{ - 5}}{4}} \right)\\ = \left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right) - (\frac{{ - 1}}{2}).\frac{2}{3} + \left( {\frac{{ - 5}}{4}} \right)\\ = \left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right) + {\frac{{ 1}}{3}} + \frac{-5}{4}\\= \left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right) + \left( {\frac{{ - 5}}{4}} \right) + \frac{1}{3}\\ = \frac{-8}{4} + \frac{1}{3}\\= - 2 + \frac{1}{3}\\ = \frac{{ - 6}}{3} + \frac{1}{3}\\ = \frac{{ - 5}}{3}\end{array}\)
Chủ đề chung 2. Đô thị: lịch sử và hiện tại
Unit 6: Schools
Unit 2: Healthy Living
Unit 1. Free Time
Chương IV. Âm thanh
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7