Bài 1. Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản châu Á
Bài 2. Khí hậu châu Á
Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Bài 4. Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á
Bài 5. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á
Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á
Bài 9. Khu vực Tây Nam Á
Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Đông Nam Á
Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế - xã hội khu vực Nam Á
Bài 12. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á
Bài 14. Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo
Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
Bài 16. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
Bài 17. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia
Đề bài
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC VÀ THẾ GIỚI NĂM 2015(* Không kể dân số Liên Bang Nga, ** Kể cả dân số Liên Bang Nga)
- Dân số châu Á (năm 2015) bằng bao nhiêu % dân số thế giới?
- Đứng hàng thứ mấy trong các châu lục?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Kí năng nhận xét, tính toán bảng số liệu.
Lời giải chi tiết
- Dân số châu Á (năm 2015) bằng 59,8% dân số thế giới (Dân số châu Á = 4391/7346 x 100 = 59,8%).
- Châu Á có dân số đứng hàng thứ 1 trong các châu lục.
Chủ đề 6. Tiếng hát ước mơ
Bài 17: Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng
CHƯƠNG 5. HIĐRO - NƯỚC
Unit 3. Leisure activities
CHƯƠNG 5. TIÊU HÓA