Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 iLearn Smart Start - Đề số 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án

Đề bài

I. Look and complete the words. 

II. Read and complete the sentences. Use the available words.

ruler         can           play          draw         day

1. Let’s ________ soccer. 

2. What _______ is it today?

3. I _______ count numbers.

4. I _______ pictures on Wednesday.

5. Pick up your _______.

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. my/ ride/ I/ bike   

______________________________________.

2. is/ This/ yo-yo/ my

______________________________________.

3. see/ Can/ boat/ you/ the

______________________________________?

4. case/ Pick/ your/ up/ pencil

______________________________________.

-------------------THE END-------------------

 

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Look and complete the words. 

1. pants

2. boat

3. eraser

4. window

5. umbrella

II. Read and complete the sentences. Use the available words.

1. play

2. day

3. can

4. draw

5. ruler

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. I ride my bike.

2. This is my yo-yo.

3. Can you see the boat?

4. Pick up your pencil case.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and complete the words.

(Nhìn và hoàn thành các từ.)  

1. pants (n): quần

2. boat (n): con thuyền

3. eraser (n): cục tẩy/gôm

4. window (n): cửa sổ

5. umbrella (n): cái ô

II. Read and complete the sentences. Use the available words.

(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng những từ cho sẵn.)

1. Let’s play soccer. (Hãy cùng chơi bóng đá đi.)

2. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

3. I can count numbers. (Mình có thể đếm số.)

4. I draw pictures on Wednesday. (Mình vẽ tranh vào thứ Tư.)

5. Pick up your ruler. (Hãy nhặt cái thước của cậu lên.)

III. Read and complete the sentences. Use the available words. 

(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng những từ cho sẵn.)

1. This is my book. (Đây là quyển sách của tôi.)

2. Pick up your crayon. (Hãy nhặt cái bút chì của cậu lên kìa.)

3. I want to go to the park. (Mình muốn đến công viên.)

4. I can spell words. (Mình có thể đánh vần các từ.)

5. I ride my bike on Sunday. (Mình đi xe đạp vào ngày Chủ Nhật.)

IV. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. I ride my bike. (Tôi đi xe đạp.)

2. This is my yo-yo. (Đây là cía yo-yo của mình.)

3. Can you see the boat? (Cậu có thể nhìn thấy con thuyền chứ?)

4. Pick up your pencil case. (Hãy nhặt cái túi bút của cậu lên.) 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved