Đề bài
A. LISTENING
Listen and number
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Odd one out.
1.
A. coconut
B. meat
C. watermelon
D. pear
2.
A. classmate
B. father
C. grandmother
D. sister
3.
A. long
B. face
C. short
D. big
4.
A. table
B. mirror
C. phone
D. purple
5.
A. dining room
B. house
C. bathroom
D. kitchen
II. Circle ONE unnecessary word in each sentence.
1. I not like grapes.
2. I haven’t got any some trains.
3. Has is she got a round face?
4. There are six rooms in under my house.
5 Is there any a mirror in your room?
III. Look and read. Choose True or False.
IV. Make sentences.
1. I/ not/ got/ balloons.
__________________________________________.
2. There/ books/ under/ table
__________________________________________.
3. Is/ cupboard/ in/ your room
__________________________________________?
4. She/ got/ oval face
__________________________________________.
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
A. LISTENING
Listen and number.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Odd one out.
1. B | 2. A | 3. B | 4. D | 5. B |
II. Circle ONE unnecessary word in each sentence.
1. not | 2. some | 3. is | 4. under | 5. a |
III. Look and read. Choose True or False. BABAA
1. B | 2. A | 3. B | 4. A | 5. A |
IV. Make sentences.
1. I haven’t got any balloons.
2. There are books under the table.
3. Is there a cupboard in your room?
4. She has got an oval face.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
1. Is there a bookcase in your room? (Có 1 cái tủ sách trong phòng cậu đúng không?)
No, there isn’t. There are cupboards in my room. (Không. Có vài cái tủ đựng đồ trong phòng mình cơ.)
2. Wow! There are phones in your room. (Ồ! Có nhiều điện thoại ở trong phòng của cậu thật đó.)
Right! (Đúng vậy.)
3. Oh, there are mirrors in your room. (Ồ có vài chiếc ngương ở trong phòng của cậu.)
Yes, I like mirrors. (Đúng vậy, mình rất thích gương.)
4. Is there a computer in your room? (Có 1 chiếc máy vi tính trong phòng của cậu đúng không?)
Yes, there is. And there are radios. (Đúng rồi. Và có vài cái đài nữa.)
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Odd one out.
1. B
coconut (n): quả dừa
meat (n): thịt
watermelon (n): quả dưa hấu
pear (n): quả lê
Giải thích: Đáp án B là thịt, trong khi những phương án còn lại đều là các loại hoa quả.
2. A
classmate (n): bạn cùng lớp
father (n): bố
grandmother (n): ông nội/ngoại
sister (n): chị/em gái
Giải thích: Đáp án A không phải là danh từ chỉ người thân như những phương án còn lại.
3. B
long (adj): dài
face (n): khuôn mặt
short (adj): ngắn
big (adj): to, lớn
Giải thích: Đáp án B là danh từ trong khi những phương án còn lại đều là tính từ.
4. D
table (n): cái bàn
mirror (n): cái gương
phone (n): điện thoại
purple (adj): màu tím
Giải thích: Đáp án D là tính từ trong khi những phương án còn lại đều là danh từ.
5. B
dining room (n): phòng ăn
house (n): ngôi nhà
bathroom (n): phòng tắm
kitchen (n): nhà bếp
Giải thích: Đáp án B là danh từ mang tính chung, bao quát hơn những phương án còn lại.
II. Circle ONE unnecessary word in each sentence.
(Khoanh tròn MỘT từ không cần thiết trong mỗi câu sau.)
1. I not like grapes.
Cấu trúc nói mình thích cái gì đó:
I like + danh từ.
Sửa: I like grapes. (Mình thích nho.)
2. I haven’t got any some trains.
Đây là câu phủ định nên chúng ta dùng “any” chứ không phải “some”.
Sửa: I haven’t got any trains. (Mình không có chiếc tàu hỏa nào cả.)
3. Has is she got a round face?
Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó:
Has + she/he + got + (a) + danh từ?
Sửa: Has she got a round face?
(Cô ấy có gương mặt tròn không?)
4. There are six rooms in under my house.
Cấu trúc nói có mấy căn phòng trong ngôi nhà của mình:
There are + số đếm + rooms + in my house.
Sửa: There are six rooms in my house.
(Có sáu căn phòng trong ngôi nhà của mình.)
5. Is there any a mirror in your room?
Vì danh từ “mirror” trong câu này đang ở dạng số ít nên ta không thể dùng “any” trong câu được.
Sửa: Is there a mirror in your room?
(Có một chiếc gương trong phòng của bạn cáo phải không?)
III. Look and read. Choose True or False.
(Quan sát và đọc. Chọn Đúng hoặc Sai.)
1. There are a lot of pears. (Có rất nhiều quả lê.)
=> False
Sửa: There are some pears. (Có một vài quả lê.)
2. He has got a big body.
(Ông ấy có một thân hình to lớn.)
=> True
3. There is a camera.
(Có một chiếc máy ảnh.)
=> False
Sửa: There isn’t a camera.
(Không có chiếc máy ảnh nào cả.)
4. There are four rooms in my house.
(Có 4 căn phòng trong ngôi nhà của mình.)
=> True
5. The cat is in the box.
(Chú mèo đang ở trong cái hộp.)
=> True
IV. Make sentences. (Viết câu.)
1. I haven’t got any balloons.
(Mình không có quả bóng bay nào cả.)
2. There are books under the table.
(Có vài quyển sách dưới cái bàn.)
3. Is there a cupboard in your room?
(Có một chiếc tủ đựng đồ trong phòng của cậu phải không?)
4. She has got an oval face.
(Cô ấy có gương mặt trái xoan.)
Unit 6: I like chicken.
VIẾT SỔ TAY
Đề thi học kì 1
Chủ đề 3: Vui đến trường
Chủ đề 6: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3