Đề bài
A. LISTENING
Listen and tick.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Unscramble letters to make the correct words.
II. Look and choose the correct sentences.
III. Choose the correct answer.
1. How _____ rooms are there in your house?
A. some
B. many
C. do
2. _____ is your mother? – She’s in the garden.
A. Who
B. What
C. Where
3. There _____ some pineapples.
A. is
B. are
C. does
4. Has she got long hair? – Yes, she _____.
A. has
B. do
C. does
5. Where is the sofa? - _____ in the living room.
A. They’re
B. It’s
C. It
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. on/ is/ the wall/ There/ a picture
__________________________________________.
2. ice cream/ is/ lot/ There/ a/ of
__________________________________________.
3. in/ room/ Is/ a/ bookcase/ there/ the
__________________________________________?
4. green/ She/ got/ eyes/ hasn’t
__________________________________________.
5. got/ I/ a helicopter/ have/ and two balls
__________________________________________.
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
A. LISTENING
Listen and tick.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Unscramble letters to make the correct words.
1. HAIR
2. DRAW
3. COMPUTER
4. BATHROOM
5. CAKE
II. Look and choose the correct sentences.
1. B | 2. A | 3. B | 4. B | 5. A |
III. Choose the correct answer.
1. B | 2. C | 3. B | 4. A | 5. B |
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. There is a picture on the wall.
2. There is a lot of ice cream.
3. Is there a bookcase in the room?
4. She hasn’t got green eyes.
5. I have got a helicopter and two balls.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu tích.)
Bài nghe:
a. Has she got short hair? (Cô ấy có mái tóc ngắn đúng không?)
Yes, she has. (Cô ấy có.)
b. Has he got a big body? (Anh ấy có thân hình to lớn đúng không?)
No, he hasn’t. (Anh ấy không có.)
c. Has he got a round face? (Anh ấy có khuôn mặt tròn đúng không?)
No, he hasn’t. He has got an oval face. (Anh ấy không có. Anh ấy có khuôn mặt trái xoan.)
d. Has he got a small nose? (Anh ấy là người có mũi nhỏ đúng không?)
No, he hasn’t. He has got a big nose. (Anh ấy không có. Anh ấy có cái mũi to.)
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Unscramble letters to make the correct words.
(Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành những từ đúng.)
1. HAIR (n): tóc
2. DRAW (v): vẽ
3. COMPUTER (n): máy vi tính
4. BATHROOM (n): phòng tắm
5. CAKE (n): bánh ngọt
II. Look and choose the correct sentences.
(Nhìn tranh và chọn câu đúng.)
1.
A lot of: rất nhiều
Some: một vài
There are some mangoes.
(Có một ít xoài.)
2. She has got blue eyes.
(Cô ấy có đôi mắt màu xanh dương.)
3.
This: dùng để chỉ danh từ số ít, ở gần
That: dùng để chỉ danh từ số ít, ở xa
That is his plane.
(Kia là chiếc máy bay của cậu ấy.)
4. I run with my legs.
(Mình chạy với đôi chân của mình.)
5. It’s in the cupboard.
(Nó ở trong tủ đựng đồ.)
III. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. B
Cấu trúc hỏi về số lượng của danh từ đếm được:
How many + danh từ số nhiều + are there + …?
How many rooms are there in your house?
(Có bao nhiêu căn phòng trong ngôi nhà của bạn?)
2. C
Who: hỏi về người
What: hỏi về sự vật, sự việc
Where: hỏi về địa điểm
Câu trả lời mang nội dung về địa điểm nên câu hỏi cũng sẽ phải là câu hỏi về địa điểm.
Where is your mother? – She’s in the garden.
(Mẹ của cậu đâu rồi? – Bà ấy đang ở trong vườn.)
(Where is = Where’s)
3. B
Cấu trúc câu nói về số lượng của danh từ số nhiều:
There are + some/a lot of + danh từ số nhiều.
There are some pineapples.
(Có một vài của dứa/khóm/thơm.)
4. A
Cấu trúc câu trả lời ngắn:
Yes, S + have/ has.
No, S + haven’t/hasn’t.
Has she got long hair? – Yes, she has.
(Cô ấy có mái tóc dài không? – Cô ấy có.)
5. B
Where is the sofa? – It’s in the living room.
(Cái ghế sô-pha ở đâu vậy? – Nó ở trong phòng khách.)
(It’s = It is)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để được những câu đúng.)
1. There is a picture on the wall.
(Có một bức tranh ở trên tường.)
2. There is a lot of ice cream.
(Có rất nhiều kem.)
3. Is there a bookcase in the room?
(Có một cái tủ sách ở trong phòng phải không?)
4. She hasn’t got green eyes.
(Cô ấy không có đôi mắt màu xanh lá.)
5. I have got a helicopter and two balls.
(Mình có một chiếc trực thăng và hai quả bóng.)
Unit 1: My Classroom
Đề kiểm tra học kì 2
Unit 10: These are rubbers.
Unit 11. There is a doll on the rug.
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3