Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 iLearn Smart Start - Đề số 5

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án

Đề bài

I. Match.

1. How old are you?A. I’m from Hue.
2. Where are you from?B. It is red. 
3. Let’s listen to music.C. I’m nine.  
4. What color is this?D. Ten.
5. How many pens are there?E. OK.

II. Look and complete the words.   

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. from/ Nha Trang/ I’m

__________________________________.

2. music/ I/ to/ listen

__________________________________.

3. are/ How many/ ducks/ there

__________________________________?

-------------------THE END-----------------

 

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Match.

1. C

2. A

3. E

4. B

5. D

II. Look and complete the words.

1. Family

2. Hands up

3. Nose

4. Bored

5. Twenty  

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. I’m from Nha Trang.    

2. I listen to music.

3. How many ducks are there?    

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Match. (Nối.)

1. How old are you?

A. I’m from Hue.

2. Where are you from?

B. It is red. 

3. Let’s listen to music.

C. I’m nine.  

4. What color is this?

D. Ten.

5. How many pens are there?

E. OK.

1 – C

How old are you? – I’m nine.

(Cậu mấu tuổi rồi? – Mình 9 tuổi.)

2 – A 

Where are you from? - I’m from Hue.

(Cậu đến từ đâu vậy? – Mình đến từ Huế.)

3 – E

Let’s listen to music. – OK.

(Cùng nghe nhạc đi. – Được thôi.)

4 – B

What color is this? - It is red.

(Nó có màu gì vậy? – Màu đỏ.)

5 – D

How many pens are there? – Ten.

(Có bao nhiêu cái bút vậy? – 10 cái.)

II. Look and complete the words.

(Nhìn và hoàn thành các từ.)

1. Family (n): gia đình

2. Hands up: giơ tay lên

3. Nose (n): cái mũi

4. Bored (adj): buồn chán

5. Twenty: số 20

III. Look and answer.  

(Nhìn và trả lời.)

1. How many people are there? (Có mấy người?)

There are two people. (Có hai người.)

2. Is she wearing a dress? (Cô gái đang mặc một chiếc váy liền có phải không?)

No, she isn’t. (Không phải.)

3. What are they eating? (Họ đang ăn gì?)

They’re eating sandwiches. (Họ đang ăn bánh mì kẹp.)

III. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. I’m from Nha Trang. (Mình đến từ Nha Trang.)  

2. I listen to music. (Mình nghe nhạc.)

3. How many ducks are there? (Có bao nhiêu con vịt vậy?)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved