Chủ đề 2. Số tự nhiên. Dấu hiệu chia hết

1. Dạng 1. Tính toán với số tự nhiên

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lý thuyết
Bài tập
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lý thuyết
Bài tập

Lý thuyết

1. Phép cộng, nhân

a + b = b + a ( Giao hoán)

a + (b + c) = (a + b) + c ( Kết hợp)

a + 0 = 0 + a = a

a . b = b . a (Giao hoán)

a . (b.c) = (a.b) . c ( Kết hợp)

a. (b + c) = a.b + a.c ( Phân phối của phép nhân đối với phép cộng)

a . 1 = 1. a = a

2. Phép trừ, chia

a – ( b + c) = a – b – c

a – ( b – c) = a – b + c

Cho a,b, là các số tự nhiên, b khác 0, ta luôn tìm được các số tự nhiên q , r sao cho a = b . q + r ( a là số bị chia, b là số chia, q là thương, r là số dư)

3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

\({a^n} = a.a....a\) ( n thừa số a)

Quy ước: a0 = 1

Tính chất:

am . an = am+n

am : an = am-n

am . bm = (a.b)m

(am)n = am.n

Chú ý:  Nếu am = an thì m = n

Bài tập

Bài 1: Tính nhanh:

a) A = 392 + 46 + 54 + 308

b) B = 282 – 12 + 212 – 82

c) C = 2821 + 113 + 2179 + 805 + 887

Bài 2: Tính nhanh

a) A = 85 . 24 + 24 . 15 + 20 . 50

b) B = 25 . 24 . 4 . 2

c) C = 125 . 35 + 35 . 75 – 25 . 40

d) D = 282 . 22 + 22 . 398 + 44 . 160

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a) A = 244 + 28 . 3 - 122

b) B = 1234 + 2345 + 3456 + 4567 + 20220

c) C = (1213 – 23) : 5 + 56 : 22

Bài 4: Tìm x sao cho:

a) 23 – 2x = 1

b) 387 + 3x = 33

c) 36 : 3x = 9

d) 25x : 54 = 1252

Lời giải chi tiết:

Bài 1: Tính nhanh:

a) A = 392 + 46 + 54 + 308

b) B = 282 – 12 + 212 – 82

c) C = 2821 + 113 + 2179 + 805 + 887

Phương pháp

Sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng, nhóm các số hạng có tổng là số tròn chục, tròn trăm.

Lời giải

a) A = 392 + 46 + 54 + 308

= (392 + 308) + (46 + 54)

= 700 + 100

= 800

b) B = 282 – 12 + 212 – 82

= (282 – 82) + (212 – 12)

= 200 + 200

= 400

c) C = 2821 + 113 + 2179 + 805 + 887

= (2821 + 2179) + (113 + 887) + 805

= 5000 + 1000 + 805

= 6805

Bài 2: Tính nhanh

a) A = 85 . 24 + 24 . 15 + 20 . 50

b) B = 25 . 24 . 4 . 2

c) C = 175 . 35 - 35 . 75 – 25 . 40

d) D = 282 . 22 + 22 . 398 + 44 . 160

Phương pháp

a), c), d) Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.b + a.c = a.(b+c)

b) Sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân, nhóm các thừa số có tích là số tròn chục, tròn trăm.

Lời giải

a) A = 85 . 24 + 24 . 15 + 20 . 50

= 24 . (85 + 15) + 1000

= 24 . 100 + 1000

= 2400 + 1000

= 3400

b) B = 25 . 24 . 4 . 2

= (25 . 4) . (24 . 2)

= 100 . 48

= 4800

c) C = 175 . 35 - 35 . 75 – 25 . 40

= 35 . (175 – 75) – 1000

= 35. 100 – 1000

= 3500 – 1000

= 2500

d) D = 282 . 22 + 22 . 398 + 44 . 160

= 282 . 22 + 22. 398 + 22 . 2 . 160

= 282 . 22 + 22. 398 + 22 . 320

= 22. (282 + 398 + 320)

= 22. 1000

= 22 000

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a) A = 244 + 28 . 3 - 122

b) B = 1234 + 2345 + 3456 + 4567 + 20220

c) C = (1213 – 23) : 5 + 56 : 22

Phương pháp

Thực hiện phép tính theo thứ tự: lũy thừa => nhân, chia => cộng, trừ.

Lời giải

a) A = 244 + 28 . 3 - 122

= 244 + 84 – 144

= (244 – 144) + 84

= 100 + 84

= 184

b) B = 1234 + 2345 + 3456 + 4567 + 20220

= (1234 + 4567) + (2345 + 3456) + 20200

= 5801 + 5801 + 1

= 11 603

c) C = (1213 – 23) : 5 + 56 : 22

= 1190 : 5 + 56 : 4

= 238 + 14

= 252

Bài 4: Tìm x sao cho:

a) 23 – 2x = 1

b) 387 + 3x = 33

c) 36 : 3x = 9

d) 25x : 54 = 1252

Phương pháp

a) Tìm số trừ

b) Tìm số hạng

c), d) Đưa về dạng am = an thì m = n ( a khác 0, a khác 1)

Lời giải

a) 23 – 2x = 1

2x = 23 – 1

2x = 22

x = 11

Vậy x = 11

b) 387 + 3x = 4323

3x = 4323 – 387

3x = 3936

x = 3936 : 3

x = 1312

Vậy x = 1312

c) 36 : 3x = 9

36-x = 32

6 – x = 2

x = 6 – 2

x = 4

Vậy x = 4

d) 25x : 54 = 1252

(52)x : 54 = (53)2

52x : 54 = 53.2

52x – 4 = 56

2x – 4 = 6

2x = 6 + 4

2x = 10

x = 5

Vậy x = 5

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved