Câu hỏi 12 - Mục Bài tập trang 42

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lời giải phần a
Lời giải phần b
Lời giải phần c
Lời giải phần d
Lời giải phần e
Lời giải phần g

Giải các phương trình sau:

 

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lời giải phần a
Lời giải phần b
Lời giải phần c
Lời giải phần d
Lời giải phần e
Lời giải phần g

Lời giải phần a

1. Nội dung câu hỏi

sin2x-π6=-32


2. Phương pháp giải

Sử dụng công thức nghiệm của phương trình lượng giác.


3. Lời giải chi tiết
sin2x-π6=-32sin2x-π6=sin-π3

[2x-π6=-π3+k2π2x-π6=π+π3+k2π(k)[2x=-π6+k2π2x=3π2+k2π (k)

[x=-π12+kπx=3π4+kπ (k)

Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x=-π12+kπ và x=3π4+kπ với  k.

Lời giải phần b

1. Nội dung câu hỏi

cos3x2+π4=12


2. Phương pháp giải

Sử dụng công thức nghiệm của phương trình lượng giác.


3. Lời giải chi tiết
$\begin{aligned} & \cos \left(\frac{3 x}{2}+\frac{\pi}{4}\right)=\frac{1}{2} \Leftrightarrow \cos \left(\frac{3 x}{2}+\frac{\pi}{4}\right)=\cos \frac{\pi}{3} \\ & \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}\frac{3 x}{2}+\frac{\pi}{4}=\frac{\pi}{3}+k 2 \pi \\ \frac{3 x}{2}+\frac{\pi}{4}=\frac{-\pi}{3}+k 2 \pi\end{array}(k \in \mathbb{Z})\right. \\ & \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}x=\frac{\pi}{18}+\frac{k 4 \pi}{3} \\ x=\frac{-7 \pi}{18}+\frac{k 4 \pi}{3}\end{array}(k \in \mathbb{Z})\right.\end{aligned}$

Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x=π18+k4π3và x=-7π18+k4π3 với k.

Lời giải phần c

1. Nội dung câu hỏi

sin3x-cos5x=0


2. Phương pháp giải

Sử dụng công thức nghiệm của phương trình lượng giác.


3. Lời giải chi tiết

$\begin{aligned} & \sin 3 x-\cos 5 x=0 \Leftrightarrow \sin 3 x=\cos 5 x \Leftrightarrow \cos 5 x=\cos \left(\frac{\pi}{2}-3 x\right) \\ & \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}5 x=\frac{\pi}{2}-3 x+k 2 \pi \\ 5 x=-\left(\frac{\pi}{2}-3 x\right)+k 2 \pi\end{array} \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}8 x=\frac{\pi}{2}+k 2 \pi \\ 2 x=-\frac{\pi}{2}+k 2 \pi\end{array}\right.\right. \\ & \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}x=\frac{\pi}{16}+\frac{k \pi}{4} \\ x=-\frac{\pi}{4}+k \pi\end{array}\right.\end{aligned}$

Lời giải phần d

1. Nội dung câu hỏi

cos2x=14


2. Phương pháp giải

Sử dụng công thức nghiệm của phương trình lượng giác.


3. Lời giải chi tiết
$\begin{aligned} & \cos ^2 x=\frac{1}{4} \Leftrightarrow \frac{1+\cos 2 x}{2}=\frac{1}{4} \Leftrightarrow \cos 2 x=-\frac{1}{2} \Leftrightarrow \cos 2 x=\cos \frac{2 \pi}{3} \\ & \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}2 \mathrm{x}=\frac{2 \pi}{3}+\mathrm{k} 2 \pi \\ 2 \mathrm{x}=-\frac{2 \pi}{3}+\mathrm{k} 2 \pi\end{array} \Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}\mathrm{x}=\frac{\pi}{3}+\mathrm{k} \pi \\ \mathrm{x}=-\frac{\pi}{3}+\mathrm{k} \pi\end{array}(\mathrm{k} \in \mathbb{Z})\right.\right.\end{aligned}$

Lời giải phần e

1. Nội dung câu hỏi

sinx-3cosx=0


2. Phương pháp giải

Sử dụng công thức nghiệm của phương trình lượng giác.


3. Lời giải chi tiết

sinx-3cosx=0 12sinx-32cosx=0

cosπ3·sinx-sinπ3·cosx=0

sinx-π3=0sinx-π3=sin0

x-π3=kπ;k x=π3+kπ;k

Lời giải phần g

1. Nội dung câu hỏi

sinx+cosx=0


2. Phương pháp giải

Sử dụng công thức nghiệm của phương trình lượng giác.


3. Lời giải chi tiết
sinx+cosx=022sinx+22cosx=0

cosπ4·sinx+sinπ4·cosx=0sinx+π4=0

sinx+π4=sin0 x+π4=kπ;k x=-π4+kπ;k

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved