Đề bài
Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm ?
A. \(AgN{O_3}\) . B. \(NaCl{O_3}\).
C. \({K_2}C{O_3}\). D. \(SnC{l_2}\) .
Lời giải chi tiết
\({K_2}C{O_3}:{K_2}C{O_3} \to 2{K^ + } + CO_3^{2 - }\)
\(C{O_3}^{2 - } + {H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} HC{O_3}^ - + O{H^ - }\)
Chọn đáp án C
Chuyên đề 3. Mở đầu về điện tử học
Chương 3. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Bài 9. Nhìn, nghe, phát hiện địch, chỉ mục tiêu, truyền tin liên lạc, báo cáo
Review 1 (Units 1-3)
CHƯƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Hóa học lớp 11
SBT Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Cánh Diều
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Cánh Diều
SGK Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Hóa học 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Hóa học 11
SGK Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Hóa Lớp 11
SBT Hóa Lớp 11