Đề bài
Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo thành từng kết tủa sau (hình 1.9):
a) \(CuS\); b) \(CdS\); c) \(MnS\)
d)\(ZnS\) e) \(FeS\)
Lời giải chi tiết
a) \(CuS{O_4} + N{a_2}S \to CuS \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {C{u^{2 + }} + {S^{2 - }} \to CuS \downarrow } \right)\)
b) \(CdS{O_4} + N{a_2}S \to CdS \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {C{d^{2 + }} + {S^{2 - }} \to CdS \downarrow } \right)\)
c) \(MnS{O_4} + N{a_2}S \to MnS \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {M{n^{2 + }} + {S^{2 - }} \to MnS \downarrow } \right)\)
d) \(ZnS{O_4} + N{a_2}S \to ZnS \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {Z{n^{2 + }} + {S^{2 - }} \to ZnS \downarrow } \right)\)
e) \(FeS{O_4} + N{a_2}S \to FeS \downarrow + N{a_2}S{O_4}\)
\(\left( {F{e^{2 + }} + {S^{2 - }} \to FeS \downarrow } \right)\)
Chương 3. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Unit 6: World Heritages
Unit 7: Education for school-leavers
Unit 9: Life Now and in the Past
SGK Ngữ văn 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Hóa học lớp 11
SBT Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Cánh Diều
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Cánh Diều
SGK Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Hóa học 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Hóa học 11
SGK Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Hóa học 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Hóa Lớp 11
SBT Hóa Lớp 11