Hoàn thành hai bảng sau:
a) Bảng 1 (Châu Á, châu Âu, châu Phi):
Châu Á | Châu Âu | Châu Phi | |
- Vị trí (thuộc bán cầu nào) - Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật) - Dân cư - Hoạt động kinh tế + Một số sản phẩm công nghiệp. + Một số sản phẩm nông nghiệp. |
b) Bảng 2 (châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực):
Châu Mĩ | Châu Đại Dương | Châu Nam Cực | |
- Vị trí (thuộc bán cầu nào) - Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật) - Dân cư - Hoạt động kinh tế + Một số sản phẩm công nghiệp. + Một số sản phẩm nông nghiệp. |
Trả lời:
a) Bảng 1 (Châu Á, châu Âu, châu Phi):
Châu Á | Châu Âu | Châu Phi | |
- Vị trí (thuộc bán cầu nào)
| + Bán cầu Bắc (từ gần cực Bắc đến quá Xích đạo) | + Nằm ở phía Tây châu Á, thuộc bán cầu Bắc. | + Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến, có đường xích đạo đi qua giữa lãnh thổ. |
- Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật) | + Núi và cao nguyên chiếm 3/4 diện tích, nhiều vùng núi cao, đồ sộ. + Đủ các đới khí hậu và thiên nhiên đa dạng. | + Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích, kéo dài từ tay sang đông; đồi núi chiếm 1/3 diện tích. + Khí hậu ôn hòa. | + Địa hình tương đối cao. + Khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới, đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa – van. |
- Dân cư | + Số dân đông nhất thế giới, đa số người da vàng. | + Dân cư chủ yếu là người da trắng. | + Hơn 1/3 dân số là người da đen, dân cư |
- Hoạt động kinh tế + Một số sản phẩm công nghiệp. + Một số sản phẩm nông nghiệp. | + Nông nghiệp là chủ yếu, một số nước công nghiệp phát triển. + Nông nghiệp: lúa gạo, lúa mì, bông, cao su, cà phê, cây ăn quả, trâu, bò, lợn, gia cầm, thủy sản… + Công nghiệp: khoáng sản, máy móc. | + Nền kinh tế nhiều nước phát triển. + Công nghiệp: máy bay, ô tô, thiết bị, hàng điện tử, len dạ, dược phẩm, mĩ phẩm. | + Kinh tế chậm phát triển. + Nông nghiệp: ca cao, cà phê, bông, lạc. + Công nghiệp: khoáng sản (vàng, kim cương, phốt phát, dầu khí |
b) Bảng 2 (châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực):
Châu Mĩ | Châu Đại Dương | Châu Nam Cực | |
- Vị trí (thuộc bán cầu nào) | + Ở bán cầu Tây | + Ở bán cầu Nam | + Ở bán cầu Nam |
- Thiên nhiên (đặc điểm nổi bật) | + Thiên nhiên đa dạng và phong phú. + Trải trên nhiều đới khí hậu. | + Khí hậu khô hạn, thực vật và động vật độc đáo.
| + Chậu lục lạnh nhất. Bề mặt phủ lớp băng dày.
|
- Dân cư | + Phần lớn là dân nhập cư. | + Chủ yếu người bản địa có da màu sẫm, mắt đen, tóc xoăn. | + Không có dân cư sinh sống. |
- Hoạt động kinh tế + Một số sản phẩm công nghiệp. + Một số sản phẩm nông nghiệp. | + Nền nông nghiệp tiên tiến: lúa mì, bông, lợn, bò sữa cam, nho… + Công nghiệp hiện đại: điện tử, hàng không vũ trụ. | + Nền kinh tế phát triển. + Xuất khẩu lông cửu, len, thịt bò và sữa. + Công nghiệp năng lượng, khai khoáng, luyện kim, chế tạo máy, chế biến thực phẩm phát triển mạnh. |
Bài 14: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
Tuần 26: Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số. Vận tốc
Bài 1: Em làm học sinh lớp 5
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 5
Chuyên đề 10. Hình học