Đề bài
Phần 1. Trắc nghiệm :
Câu 1. Đúng ghi Đ , sai ghi S :
Tính 18 + 2 + 25 + 3 = ?
a) 97 … b) 48 …
Câu 2. Đúng ghi Đ , sai ghi S :
Tính tổng của năm số bốn .
a) 5 + 5 + 5 + 5 = 20 …
b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 …
Câu 3. Nối tích với tổng thích hợp :
Câu 4. Đúng ghi Đ , sai ghi S :
a) 3 × 4 = 12, 4 được lấy 3 lần …
b) 3 × 4 = 12, 3 được lấy 4 lần …
Câu 5. Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống :
a)
3 |
| 4 | = | 7 |
b)
3 |
| 4 | = | 12 |
c)
2 |
| 2 | = | 4 |
d)
2 |
| 2 | = | 4 |
Phần 2 . Tự Luận :
Bài 1. Viết tổng các số hạng bằng nhau và viết phép nhân thích hợp :
Cho biết | Tổng | Tích | ||||
Tổng của 4 số 3 |
|
|
|
| = |
|
Tổng của 3 số 5 |
|
|
|
| = |
|
2 được lấy 4 lần |
|
|
|
| = |
|
5 được lấy 2 lần |
|
|
|
| = |
|
Bài 2. Tính bằng hai cách.
Có tất cả bao nhiêu lít dầu ?
Cách 1
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Cách 2
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Giải bài toán bằng phép nhân:
Đoạn thẳng AD dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Lời giải chi tiết
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1.
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng, trừ lần lượt các số từ phải qua trái.
Giải chi tiết:
Đặt tính rồi tính ta có:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{18}\\{\,\,\,2}\\{\,25}\\{\,\,\,3}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,48}\end{array}\)
Do đó: 16 + 14 + 7 là 48.
Vậy ta có kết quả như sau
a) S b) Đ
Câu 2.
Phương pháp giải:
Xác định số hạng là 4 và số lần được lấy là 5, từ đó ta viết được tổng đúng.
Giải chi tiết:
Tổng của năm số bốn được viết là:
4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20
Vậy ta có kết quả như sau:
a) 5 + 5 + 5 + 5 = 20 S
b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 Đ
Câu 3.
Phương pháp giải:
3 + 3 là tổng của 2 số hạng bằng nhau, mỗi số hạng là 3.
Ta chuyển thành phép nhân như sau: 3 + 3 = 3 × 2.
Các câu khác làm tương tự.
Giải chi tiết:
Câu 4.
Phương pháp giải:
Viết tích 3 × 4 dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau, từ đó xác định được số hạng và số lần được lấy.
Giải chi tiết:
3 × 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12.
3 × 4 nghĩa là 3 được lấy 4 lần.
Vậy ta có kết quả như sau:
a) 3 × 4 = 12, 4 được lấy 3 lần S
b) 3 × 4 = 12, 3 được lấy 4 lần Đ
Câu 5.
Phương pháp giải:
Dựa vào các số và kết quả đã cho, nhẩm tính rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm để có các phép tính đúng.
Giải chi tiết:
a)
3 | + | 4 | = | 7 |
b)
3 | × | 4 | = | 12 |
c)
2 | + | 2 | = | 4 |
Hoặc
2 | × | 2 | = | 4 |
d)
2 | × | 2 | = | 4 |
Hoặc
2 | + | 2 | = | 4 |
Phần 2. Tự luận
Bài 1.
Phương pháp giải:
- Xác định số hạng và số lần được lấy, từ đó ta viết được tổng đúng.
- Từ tổng các số hạng ta viết được dưới dạng tích, trong đó số hạng được lấy viết trước, số lần được lấy viết sau
Giải chi tiết:
Bài 2.
Phương pháp giải:
Cách 1: Xác định số lít dầu có trong mỗi can và số lần được lấy, sau đó viết dưới dạng tổng.
Cách 2: Xác định số lít dầu có trong mỗi can và số lần được lấy, sau đó viết dưới dạng tích
Giải chi tiết:
Cách 1.
Có tất cả số lít dầu là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (\(l\))
Đáp số: 12\(l\).
Cách 2.
Có tất cả số lít dầu là:
3 × 4 = 12 (\(l\))
Đáp số: 12\(l\).
Bài 3.
Phương pháp giải:
- Quan sát hình vẽ ta thấy đoạn thẳng AD gồm 3 đoạn thẳng bằng nhau, mỗi đoạn thẳng dài 5cm, từ đó ta viết được tích tương ứng.
- Viết tích dưới dạng tổng để tính kết quả.
Giải chi tiết:
Đoạn thẳng AD dài số xăng-ti-mét là:
5 × 3 = 5 + 5 + 5 = 15 (cm)
Đáp số: 15cm.
Unit 7: Clothes
Bài tập cuối tuần 29
Bài tập cuối tuần 30
Chủ đề 4. NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
TIẾNG VIỆT 2 TẬP 1 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2