Đề bài
Tìm giá trị của x biết rằng:
\(\eqalign{ & a)\,\,4,3:x + \left( { - 1,3} \right).x + 1,6 = 8,2 \cr & b)\,\, - 5,6.x + 16,2 = 3,4.x \cr} \)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)4,3x + ( - 1,3)x + 1,6 = 8,2 \cr & (4,3 - 1,3)x = 8,2 - 1,6 \cr & 3x = 6,6 \cr & x = {{6,6} \over 3} \cr & x = 2,2 \cr & b) - 5,6x + 16,2 = 3,4x \cr & (3,4 + 5,6)x = 16,2 \cr & 9x = 16,2 \cr & x = {{16,2} \over 9} \cr & x = 1,8 \cr} \)
Chương 2: Số thực
Chương 6: Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ
Từ vựng
Đề thi giữa kì 1
Chương 3: Góc và đường thẳng song song
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7