Đề bài
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) \({1 \over {x - 1}};{2 \over {{x^3} - 1}}\) và \({3 \over {{x^2} + x + 1}}\)
b) \({3 \over {6 - 2x}};{2 \over {x - 3}}\) và \({{ - 5} \over {3x - 9}}\) .
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)\,\,{x^3} - 1 = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) \cr & MTC = {x^3} - 1 \cr & {1 \over {x - 1}} = {{1\left( {{x^2} + x + 1} \right)} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = {{{x^2} + x + 1} \over {{x^3} - 1}} \cr & {3 \over {{x^2} + x + 1}} = {{3\left( {x - 1} \right)} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = {{3\left( {x - 1} \right)} \over {{x^3} - 1}} \cr} \)
Giữ nguyên \({2 \over {{x^3} - 1}}\)
\(\eqalign{ & b)\,\,6 - 2x = - 2\left( {x - 3} \right) \cr & \,\,\,\,\,\,3x - 9 = 3\left( {x - 3} \right) \cr & MTC = 6\left( {x - 3} \right) \cr & {3 \over {6 - 2x}} = {3 \over { - 2\left( {x - 3} \right)}} = {{3.\left( { - 3} \right)} \over {6\left( {x - 3} \right)}} = {{ - 9} \over {6\left( {x - 3} \right)}} \cr & {2 \over {x - 3}} = {{2.6} \over {6\left( {x - 3} \right)}} = {{12} \over {6\left( {x - 3} \right)}} \cr & {{ - 5} \over {3x - 9}} = {{ - 5} \over {3\left( {x - 3} \right)}} = {{ - 5.2} \over {3\left( {x - 3} \right).2}} = {{ - 10} \over {6\left( {x - 3} \right)}} \cr} \)
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8