Đề bài
Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản:
2,13; -1,45; 0,12; 0,034.
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & 2,13 = {{213} \over {100}}; - 1,45 = {{ - 145} \over {100}} = {{ - 29} \over {20}} \cr & 0,12 = {{12} \over {100}} = {3 \over {25}};0,034 = {{34} \over {1000}} = {{17} \over {500}} \cr} \)
Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng sinh vật
Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
CHƯƠNG IV. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Chương 2: Số thực
HỌC KÌ 2
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7