Bài 1. Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Bài 2. Đặc điểm địa hình
Bài 3. Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế
Bài 4. Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản, sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản
Bài 5. Thực hành: Phân tích đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
Lời giải phần 1
1. Nội dung câu hỏi
Nước ta có ................ con sông dài trên 10 km.
A. 2 360 B. 3 260 C. 2 230 D. 3 230
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là A
Lời giải phần 2
1. Nội dung câu hỏi
Dọc bờ biển nước ta, trung bình khoảng bao nhiêu km sẽ gặp một cửa sông?
A. 10. B. 15. C. 20. D. 25.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là A
Lời giải phần 3
1. Nội dung câu hỏi
Sông ngòi nước ta có tổng lưu lượng nước lớn, khoảng ................tỉ m3/năm
A. 809 B. 819 C. 829 D. 839
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là D
Lời giải phần 4
1. Nội dung câu hỏi
Hệ thống sông nào chiếm tới 60,4% lưu lượng của cả nước?
A. Sông Hồng. B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mê Công.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là A
Lời giải phần 5
1. Nội dung câu hỏi
Tổng lượng phù sa của sông ngòi nước ta khoảng……………. triệu tấn/năm.
A. 100 B. 150 C. 200 D. 250
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là C
Lời giải phần 6
1. Nội dung câu hỏi
Sông nào chảy theo hướng vòng cung?
A. Sông Hồng. B. Sông Lô. C. Sông Mã. D. Sông Tiền.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là B
Lời giải phần 7
1. Nội dung câu hỏi
Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi ở Việt Nam chủ yếu từ
A. nước mưa. B. băng tuyết tan.
C. hồ. D. nước mưa, băng tuyết tan.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là A
Lời giải phần 8
1. Nội dung câu hỏi
Mùa cạn của sông ngòi thường chiếm……………….. tổng lượng nước cả năm.
A. 10-20% B. 20-30%
C. 30-40% D. 40-50%
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là B
Lời giải phần 9
1. Nội dung câu hỏi
Ý nào sau đây không đúng về chế độ nước của sông ngòi nước ta?
A. Chế độ nước sông phụ thuộc vào chế độ mưa.
B. Mùa lũ có xu hướng chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Vào mùa cạn, một số sông ở Nam Trung Bộ có mực nước rất thấp.
D. Mùa lũ thường kéo dài hơn mùa cạn.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là B
Lời giải phần 10
1. Nội dung câu hỏi
Nước ta có bao nhiêu hệ thống sông lớn với diện tích lưu vực trên 10 000 km2?
A.7. B. 8. C. 9. D. 10.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là C
Lời giải phần 11
1. Nội dung câu hỏi
Chiều dài của sông Hồng chảy trên lãnh thổ nước ta là
A. 556 km. B. 655 km. C. 657 km. D. 756 km.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là A
Lời giải phần 12
1. Nội dung câu hỏi
Sông Hồng đồ ra vịnh Bắc Bộ qua cửa chính nào?
A. Ba Lạt. B. Trà Lý. C. Lạch Giang. D. Đáy.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là A
Lời giải phần 13
1. Nội dung câu hỏi
Sông Thu Bồn bắt nguồn từ vùng núi
A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam. D. Bạch Mã.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là C
Lời giải phần 14
1. Nội dung câu hỏi
Sông Cửu Long (Mê Công) bắt nguồn từ cao nguyên nào?
A. Quý Châu (Trung Quốc). B. Tây Tạng (Trung Quốc).
C. Mộc Châu (Việt Nam). D. Lâm Viên (Việt Nam).
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là B
Lời giải phần 15
1. Nội dung câu hỏi
Chiều dài trung bình của sông Cửu Long chảy vào lãnh thổ nước ta là
A. 300 km. B. 230 km. C. 250 km. D. 350 km.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là B
Lời giải phần 16
1. Nội dung câu hỏi
Hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất Việt Nam là
A. hồ Gươm. B. hồ Ba Bể.
C. hồ Thác Bà. D. hồ Tuyền Lâm.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là B
Lời giải phần 17
1. Nội dung câu hỏi
Hồ nào chứa nước cho công trình thuỷ điện lớn thứ hai ở nước ta?
A. Hồ Lắk. B. Hồ Ba Bể.
C. Hồ Thác Bà. D. Hồ Hoà Bình.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là D
Lời giải phần 18
1. Nội dung câu hỏi
Hồ nhân tạo nào nằm trên địa bàn 3 tỉnh: Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước?
A. Hồ Xuân Hương. B. Hồ Hoà Bình.
C. Hồ Dầu Tiếng. D. Hồ Thác Bà.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là C
Lời giải phần 19
1. Nội dung câu hỏi
Ý nào sau đây không đúng về hồ, đầm?
A. Giúp điều hoà khí hậu địa phương.
B. Cung cấp nước sinh hoạt cho con người.
C. Là nơi có thể nuôi trồng thuỷ sản.
D. Ngăn nước của các dòng chảy.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là D
Lời giải phần 20
1. Nội dung câu hỏi
Nước ngầm ở nước ta phong phú, phân bố chủ yếu ở
A. vùng núi, cao nguyên. B. vùng cao nguyên, thung lũng.
C. vùng đồng bằng, ven biển. D. vùng núi, đồng bằng.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 8 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là C
Chương 2. Cơ khí
PHẦN HAI. CƠ KHÍ
Bài 10. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
SBT Ngữ văn 8 - Cánh Diều tập 1
Bài 13:Phòng chống tệ nạn xã hội
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Địa lí lớp 8
SGK Lịch sử và Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Lịch sử và Địa lí 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Lịch sử và Địa lí 8 - Cánh Diều
SBT Lịch sử và Địa lí 8 - Cánh Diều
SGK Lịch sử và Địa lí 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống 1
Tổng hợp Lí thuyết Lịch sử và Địa lí 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Lịch sử lớp 8